Xem thêm

Tổng hợp tên các vì sao trong tiếng Anh đầy đủ nhất bạn nên biết

Bạn tò mò không biết tên các vì sao trong tiếng Anh? Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá tên những vì sao trong tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất. Điều...

Bạn tò mò không biết tên các vì sao trong tiếng Anh? Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá tên những vì sao trong tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất. Điều này giúp bạn củng cố vốn từ vựng và học tiếng Anh online một cách hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu ngay tên tiếng Anh của các vì sao nhé!

Tổng hợp tên các vì sao trong tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp các tên vì sao trong tiếng Anh mà bạn nên biết:

  • Star: ngôi sao
  • Comet: sao chổi
  • Saturn: sao thổ (Hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.)
  • Mercury: sao thủy (Hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.)
  • Venus: sao kim (Hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống Trái Đất nhất.)
  • Mars: sao hỏa (Hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm Hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa, nhưng nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống tới âm 153 độ.)
  • Jupiter: sao mộc (Hành tinh đứng thứ 5 trong Hệ Mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Là hành tinh lớn nhất với khối lượng gấp 318 lần Trái đất.)
  • Uranus: sao thiên vương (Hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời, nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống tới âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay mất 84 năm Trái Đất và nhận ánh sáng trực tiếp trong suốt 42 năm.)
  • Neptune: sao hải vương (Hành tinh xa nhất trong Hệ Mặt Trời, có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.)

Một số tên các vì sao thường gặp Hình ảnh minh họa các tên vì sao thường gặp

Mở rộng vốn từ

Ngoài tên các vì sao bằng tiếng Anh, bạn cũng có thể củng cố vốn từ vựng khác liên quan đến Hệ Mặt Trời như:

  • Earth: Trái đất (Hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.)
  • Sun: Mặt trời
  • Solar eclipse: Nhật thực
  • Moon: Mặt trăng
  • Lunar eclipse: Nguyệt thực
  • Aerospace: Không gian vũ trụ
  • Airship: Khí cầu
  • Alien: Người ngoài hành tinh
  • Assess: Đánh giá
  • Asteroid: Tiểu hành tinh
  • Atmospheric: Khí quyển
  • Constellation: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)
  • Cosmos: Vũ trụ
  • Craft: Phi thuyền
  • Crew: Phi hành đoàn
  • Galaxy: Ngân hà
  • Intergalactic: Ở giữa những thiên hà
  • Immersion: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
  • Illuminated: Chiếu sáng, rọi sáng.

Đây là một số tên vì sao bằng tiếng Anh và những từ vựng liên quan đến Hệ Mặt Trời mà bạn thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài việc củng cố vốn từ vựng về các vì sao bằng tiếng Anh, bạn cũng cần rèn luyện kiến thức ngữ pháp tiếng Anh để cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống một cách hiệu quả.

Hy vọng rằng thông qua những thông tin chia sẻ trên đây, bạn sẽ tìm thấy phương pháp học tiếng Anh hiệu quả giúp bạn nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng tiếng Anh của mình.

Chúc bạn thành công!

Xem thêm: Top 300+ các loài hoa bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất bạn nên biết

1