Xem thêm

Từ vựng Tiếng Anh về thời gian: Bí quyết để nói giờ chính xác

Câu hỏi giờ What’s the time? : Bây giờ là mấy giờ? What time is it? : Bây giờ là mấy giờ? Could you tell me the time, please? : Bạn có thể xem giúp...

Tiếng Anh về thời gian

Câu hỏi giờ

  • What’s the time? : Bây giờ là mấy giờ?
  • What time is it? : Bây giờ là mấy giờ?
  • Could you tell me the time, please? : Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?
  • Do you happen to have the time? : Bạn có biết mấy giờ rồi không?
  • Do you know what time it is? : Bạn có biết mấy giờ rồi không?

Cách đọc, viết và nói giờ trong Tiếng Anh

Tiếng Anh về thời gian

Cách đọc, viết và nói giờ hơn

  • Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh ta dùng từ "PAST". Công thức như sau: Số phút + past + số giờ.
  • Ví dụ:
    • 07:20 = twenty past seven
    • 10:10 = ten past ten
    • 03:15 = a quarter past three (15 phút = a quarter)
    • 11:20 = twenty past eleven
    • 04:18 = eighteen past four

Cách đọc, viết và nói giờ kém có số phút lớn hơn 30

Tiếng Anh về thời gian

  • Đối với giờ kém, chúng ta dùng từ "TO" với công thức như sau: Số phút + to + số giờ.
  • Ví dụ:
    • 08:40 = twenty to nine
    • 01h55 = five to two
    • 11h45 = a quarter to eleven
    • 02:35 = twenty-five to three (3 giờ kém 25)
    • 08:51 = nine to nine (9 giờ kém 9 phút)
    • 02:59 = one to three (3 giờ kém 1 phút)

Lưu ý:

  • Đối với cách nói giờ kém, cần xác định rằng:
    • Số phút (Tiếng Anh) = 60 - số phút (Tiếng Việt)
    • Số giờ (Tiếng Anh) = số giờ (Tiếng Việt) + 1
  • Cách nói giờ kém, phải + 1 số giờ hiện tại lên trên và số phút sẽ lấy 60 - số phút hiện tại

Cách đọc, viết và nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém với giờ trong Tiếng Anh

  • Công thức: Số giờ + số phút+ số giây

  • Ví dụ:

    • 01:58 = one fifty-eight
    • 03:45 = three fory-five
  • Tuy nhiên, ta cũng có thể dùng "A QUARTER" với giờ hơn hoặc kém 15 phút và "HALF" với giờ hơn 30 phút cho ngắn gọn hơn như sau:

    • A quarter past = 15 minutes past
    • A quarter to = 15 minutes to
    • Half past = 30 minutes past
  • Ví dụ:

    • 05:15 = It’s a quarter past five. It’s fifteen past five
    • 05:45 = It’s a quarter to six. It’s fifteen to six
    • 05:30 = It’s half past five. It’s thirty past five

Lưu ý đặc biệt khi nói giờ trong Tiếng Anh

Tiếng Anh về thời gian

  • Chỉ dùng "o’clock" cho giờ đúng. Ví dụ: 10:00 = ten o’clock.
  • Dùng dấu 2 chấm giữa giờ và phút. Ví dụ: 10:20 AM.
  • Có thể bỏ bớt chữ "a" trong "a quarter" và "minutes" khi nói giờ lẻ hoặc giờ kém.
  • Giờ trong Tiếng Anh theo người chuẩn Mỹ thường dùng "after" thay vì "past". Ví dụ: 08:25 : It’s twenty-five after/past eight.
  • Nhưng nếu bạn dùng "half past" thì người ta không thể thay thế "past" bằng "after".
  • Khi nói về giờ kém, ngoài "to" ra, người Mỹ còn thường sử dụng "before, of" hoặc "till". Ví dụ: 08:50 = ten to/before/of/till nine

Một số trường hợp phát âm giờ đặc biệt khác của giờ trong Tiếng Anh

Tiếng Anh về thời gian

  • Đặc biệt khi số phút là 15 phút thì thay vì nói fifteen, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc như sau: a quarter past. Ví dụ:

    • 07:15 = a quarter past seven (7 giờ 15 phút)
    • 12:45 = a quarter to one (13 giờ kém 15 phút)
  • Khi số phút là 40 phút thì thay vì nói three-thirty, chúng ta có thể sử dụng từ "half past". Ví dụ: 03:40 = half past four

Lưu ý: Trong trường hợp này, chúng ta sẽ không được sử dụng "half to" mà chỉ dùng "half past" trong cấu trúc câu này.

Khi thời gian là 12 giờ đúng, chúng ta có thể sử dụng: twelve o'clock, midday, noon, midnight tùy vào thời điểm trong ngày.

Nếu sử dụng hệ số giờ là 12 giờ, chúng ta sẽ phân biệt buổi sáng và chiều thông qua từ "AM": Buổi sáng, "PM": buổi chiều.

Hy vọng, bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết để nói giờ chính xác. Hãy thực hành thường xuyên để trở thành người thành thạo trong việc diễn đạt thời gian bằng Tiếng Anh.

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0938.169.133

Chi nhánh 5

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris - Chi nhánh Tây Ninh

Facebook

Trung tâm Anh ngữ Paris - Chi nhánh Phan Thiết Trung tâm Anh ngữ Paris - Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh tại Paris English để trải nghiệm cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại.

1