Xem thêm

Tổng hợp 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh: Khám phá thế giới trái cây

Hãy cùng tìm hiểu 50 từ vựng về trái cây trong tiếng Anh để bạn có thể trả lời một câu hỏi thú vị như "Trái cây ưa thích của bạn là gì?" Khi nghe...

Hãy cùng tìm hiểu 50 từ vựng về trái cây trong tiếng Anh để bạn có thể trả lời một câu hỏi thú vị như "Trái cây ưa thích của bạn là gì?"

Khi nghe câu hỏi "What is your favorite fruit?" bạn sẽ trả lời như thế nào nếu bạn không biết những từ vựng về trái cây? Đúng không? Bên cạnh đó, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ lâu hơn. Hôm nay, chúng ta cùng Elight khám phá 50 từ vựng về trái cây trong tiếng Anh nhé.

Chào mừng đến với thế giới trái cây

Trái cây đã trở thành một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của chúng ta. Bên cạnh việc mang lại hương vị tuyệt vời, chúng còn đem đến nhiều lợi ích dinh dưỡng cho sức khỏe. Hãy cùng điểm qua 50 từ vựng về trái cây thông qua bảng dưới đây để biết cách gọi chúng trong tiếng Anh nhé.

Từ vựng về trái cây trong tiếng Anh

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Almond /’a:mənd/ quả hạnh
2 Apple /’æpl/ táo
3 Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/
4 Avocado /¸ævə´ka:dou/
5 Banana /bə’nɑ:nə/ chuối
6 Berry /’beri/ dâu
7 Blackberries /´blækbəri/ mâm xôi đen
8 Grapefruit (hoặc pomelo) /’greipfru:t/ bưởi
9 Mango /´mæηgou/ xoài
10 Pineapple /’pain,æpl/ dứa, thơm
11 Mandarin /’mændərin/ quýt
12 Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ kiwi
13 Durian /´duəriən/ sầu riêng
14 Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ trái mít
15 Kumquat /’kʌmkwɔt/ quất, tắc
16 Lemon /´lemən/ chanh có vỏ vàng
17 Lime /laim/ chanh có vỏ xanh
18 Papaya /pə´paiə/ đu đủ
19 Soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu xiêm
20 Custard-apple /’kʌstəd,æpl/ mãng cầu, quả na
21 Peach /pitʃ/ đào
22 Rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm
23 Cherry /´tʃeri/ anh đào
24 Chestnut /´tʃestnʌt/ hạt dẻ
25 Citron /´sitrən/ quả thanh yên
26 Coconut /’koukənʌt/ dừa
27 Guava /´gwa:və/ ổi
28 Dragon fruit /’drægənfru:t/ thanh long
29 Watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu
30 Pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu
31 Cranberry /’krænbəri/ quả nam việt quất
32 Fig /fig/ sung sung
33 Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây
34 Tamarind /’tæmərind/ me
35 Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/ quả hạnh xanh
36 Ambarella /’æmbə’rælə/ quả cóc
37 Cantaloupe /’kæntəlu:p/ dưa vàng
38 Chestnut /´tʃestnʌt/ hạt dẻ
39 Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ vú sữa
40 Corn /kɔːn/ ngô (bắp)
41 Lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp
42 Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa chuột (dưa leo)
43 Potato /pəˈteɪ.təʊ/ khoai tây
44 Green onion /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ hành lá
45 Marrow /ˈmær.əʊ/ bí xanh
46 Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/ ớt chuông
47 Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí đỏ
48 Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/ khoai lang
49 Herbs /hɜːb/ rau thơm
50 Kohlrabi /ˌkəʊlˈrɑː.bi/ su hào

Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa, không phải là hình ảnh thực tế của từng loại trái cây.

Khám phá thêm về ẩm thực và tiếng Anh

Nếu bạn quan tâm đến ẩm thực và tiếng Anh, chúng tôi cung cấp một số tài liệu thú vị mà bạn có thể khám phá thêm:

  • 7 phút "càn quét" từ vựng về thức ăn: Tìm hiểu thêm về từ vựng liên quan đến thức ăn trong chỉ 7 phút.
  • 50 món ăn truyền thống Việt Nam trong tiếng Anh gọi là gì?: Khám phá cách gọi 50 món ăn truyền thống Việt Nam bằng tiếng Anh.

Chúng tôi có thể giúp bạn học tiếng Anh

Ngoài việc học từ vựng về trái cây, chúng tôi còn cung cấp khoá học trực tuyến Elight Online. Khoá học này đã được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi với hơn 200 bài học, nhờ phương pháp Gamification mà chúng tôi áp dụng.

Khoá học trực tuyến này dành cho:

  • Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
  • Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn muốn giỏi Tiếng Anh.
  • Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao.

Kết luận

Qua 50 từ vựng trái cây trong tiếng Anh này, bạn đã có thể tự tin diễn đạt về những loại trái cây mà bạn yêu thích. Elight mong rằng bạn sẽ học thật tốt và có trải nghiệm thú vị.

1