Xem thêm

Thì quá khứ đơn - Tìm hiểu khái niệm, cấu trúc và bài tập chi tiết!

I. Thì quá khứ đơn là gì? Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và...

Thì quá khứ đơn (Past Simple) - khái niệm, cấu trúc, bài tập

I. Thì quá khứ đơn là gì?

Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ về thì quá khứ đơn:

  • Chúng tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua.
  • Anh ấy đã không đến trường vào tuần trước.

Ví dụ về thì quá khứ đơn

II. Công thức thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn được chia thành 3 dạng: khẳng định, phủ định, nghi vấn như sau:

1. Khẳng định

  • I/He/She/It + Was + ...
  • We/You/They + Were + ...

Ví dụ: Họ đi mua sắm ở trung tâm thương mại vào ngày hôm qua.

2. Phủ định

  • S + did not (didn't) + V nguyên mẫu + ...
  • I/He/She/It + was not (wasn't) + ...
  • We/You/They + were not (weren't) + ...

Ví dụ: Chúng tôi không đi siêu thị tuần trước.

3. Nghi vấn

  • Did + S + V nguyên bản + ...?
  • Was (wasn't) + I/He/She/It + ...?
  • Were (weren't) + We/You/They + ...?

Trả lời:

  • Yes/No, S + did hoặc didn't (did not)
  • Yes/No, S + was/were (wasn't/weren't)

Ví dụ: Bạn đã mang gói quà cho anh ấy phải không?

Cấu trúc thì quá khứ đơn

III. Cách sử dụng thì quá khứ đơn và ví dụ cụ thể

Thì quá khứ đơn được sử dụng trong 6 trường hợp dưới đây. Trong quá trình luyện thi tiếng Anh IELTS, bạn sẽ sử dụng rất nhiều thì này:

  1. Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
  2. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
  3. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  4. Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  5. Dùng trong câu điều kiện loại II.
  6. Dùng trong câu ước không có thật.

IV. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Chúng ta có thể nhận biết được thì quá khứ đơn khi trong câu xuất hiện những từ dưới đây:

  • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

V. Bài tập về thì quá khứ đơn

Bài tập 1: Chia động từ

  1. Last year my brother (spend) ___ his holiday in Đà Lạt.
  2. It (be) ___ really great.
  3. I (travel) ___around by motorbike with three friends and we visited lotsof interesting places.
  4. In the evening I usually (go) ___to a bar.
  5. One night she even (learn) ___some Ailen dances.
  6. They (be) ___very lucky with the weather.
  7. It (not/ rain) ___yesterday.
  8. But we (see) ___some beautiful rainbows.
  9. Where (spend/ Lan) ___her last holiday?

Bài tập 2: Hoàn thành câu

  1. Linh ___her maths homework yesterday. (to do)

  2. Tuan ___to Taiwan by plane? (to go)

  3. We ___a farm three weeks ago. (to visit)

  4. Tuan and Tu ___their brother. (not/to help)

  5. The children ___at home last sunday. (not/to be)

  6. When you this wonderful dress? (to design)

  7. My father ___into the truck. (not/to crash)

  8. Tuan ___the basket of his bicycle. (to take off)

  9. you your uncle last weekend? (to phone) 10.She ___milk at class. (not/to drink)

Tham khảo đáp án 2 bài tập trên ở link: 100+ bài tập thì quá khứ đơn.

Ngoài ra, bạn có thể làm thêm các bài tập về thì quá khứ đơn khác ở trong file PDF bài viết phía trên.

Ngoài ra bạn nên tăng thêm kiến thức với các thì quá khứ khác:

  • Thì quá khứ hoàn thành
  • Thì quá khứ tiếp diễn
  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

VI. Lời kết

Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn - Past Simple Tense trong tiếng Anh. Bạn sẽ được học các kiến thức trên trong các khóa học tại prepedu.com. Nếu bạn đang tìm kiếm lộ trình học Toeic, Ielts, tiếng Anh thi đại học thì hãy tham khảo ngay dưới đây:

  1. Luyện thi tiếng Anh đại học
  2. Luyện thi Toeic
  3. Luyện thi Ielts
1