Sáng nay, 27/8, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố phổ điểm thi và phân tích phổ điểm của tất cả 9 môn trong kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Môn Toán
Phổ điểm môn Toán như sau:
Điểm 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3,0 3,2
Số lượng 1 1 3 9 47 134 292 668 1.212 2.189 3.092 4.421 5.642 6.792 7.725 8.452 9.190
Điểm 3,4 3,6 3,8 4,0 4,2 4,4 4,6 4,8 5,0 5,2 5,4 5,6 5,8 6,0 6,2 6,4 6,6
Số lượng 9.645 10.573 11.330 12.248 13.107 14.400 15.475 16.719 18.136 19.609 20.981 22.363 23.502 24.943 26.287 28.088 29.894
Điểm 6,8 7,0 7,2 7,4 7,6 7,8 8,0 8,2 8,4 8,6 8,8 9,0 9,2 9,4 9,6 9,8 10,0
Số lượng 31.927 34.273 36.783 39.596 41.075 41.868 41.567 40.297 38.260 35.625 32.792 27.237 19.433 11.086 4.669 1.542 273
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Toán của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 845.473 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong đó điểm trung bình là 6,68 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 195 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 153.367 (chiếm tỷ lệ 18%); có 273 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Ngữ văn
Phổ điểm môn Ngữ văn như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2
Số lượng 19 13 22 41 24 138 191 248 509
Điểm 2,25 2,5 2,75 3,0 3,25
Số lượng 761 1.225 1.759 3.083 3.722
Điểm 3,5 3,75 4 4,25 4,5 4,75 5 5,25 5,5 5,75 6
Số lượng 4.889 6.732 8.134 9.491 9.392 8.676 8.445 8.029 7.444 6.619
Điểm 6,25 6,5 6,75 7 7,25 7,5 7,75 8
Số lượng 5.709 5.198 4.517 3.803 3.365 2.659 1.992 1.286
Điểm 8,25 8,5 8,75 9 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 959 738 659 384 224 94 37 4
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Ngữ văn của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 830.764 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6,62 điểm, điểm trung vị là 6,75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 75.779 (chiếm tỷ lệ 9%); có 2 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Vật lý
Phổ điểm môn Vật lý như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,25
Số lượng 8 0 1 10 20 69 170 292 485 801
Điểm 2,5 2,75 3,0 3,25 3,5 3,75 4,0 4,25 4,5 4,75
Số lượng 1.146 1.560 2.099 2.555 3.100 3.570 4.321 4.903 5.627 6.403
Điểm 5,0 5,25 5,5 5,75 6,0 6,25 6,5 6,75 7,0 7,25
Số lượng 7.350 8.387 9.498 10.706 12.252 13.590 15.260 17.063 19.295 21.386
Điểm 7,5 7,75 8,0 8,25 8,5 8,75 9,0 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 22.986 23.214 21.588 18.290 13.406 8.314 4.588 1.847 541 136 10
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Vật lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 286.847 thí sinh tham gia thi môn Vật lý trong đó điểm trung bình là 6,72 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 39 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 37.140 (chiếm tỷ lệ 13%); có 10 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Hóa học
Phổ điểm môn Hóa học như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,25
Số lượng 12 1 2 5 18 42 94 205 381 637
Điểm 2,5 2,75 3,0 3,25 3,5 3,75 4,0 4,25 4,5 4,75
Số lượng 969 1.443 2.113 2.796 3.658 4.636 5.605 6.522 7.381 8.246
Điểm 5,0 5,25 5,5 5,75 6,0 6,25 6,5 6,75 7,0 7,25
Số lượng 9.034 9.569 10.234 10.996 11.406 12.194 13.167 14.397 15.801 17.587
Điểm 7,5 7,75 8,0 8,25 8,5 8,75 9,0 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 19.810 20.998 20.764 18.337 14.726 10.677 6.916 4.079 2.135 1.074 399
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Hóa học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 289.066 thí sinh tham gia thi môn Hóa học trong đó điểm trung bình là 6,71 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 44.766 (chiếm tỷ lệ 15,49%); có 399 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Sinh học
Phổ điểm môn Sinh học như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,25
Số lượng 22 2 3 3 13 40 99 207 360 679
Điểm 2,5 2,75 3,0 3,25 3,5 3,75 4,0 4,25 4,5 4,75
Số lượng 1.189 2.002 3.067 4.489 6.132 8.529 11.042 13.600 15.974 18.263
Điểm 5,0 5,25 5,5 5,75 6,0 6,25 6,5 6,75 7,0 7,25
Số lượng 20.367 21.468 21.401 20.961 20.085 18.144 15.747 13.514 12.482 11.086
Điểm 7,5 7,75 8,0 8,25 8,5 8,75 9,0 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 8.642 6.578 4.966 3.976 3.120 2.552 2.031 1.654 1.174 702 328
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Sinh học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 284.063 thí sinh tham gia thi môn Sinh học trong đó điểm trung bình là 5,59 điểm, điểm trung vị là 5,5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5,25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 43 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 85.715 (chiếm tỷ lệ 30,17%); có 121 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Lịch sử
Phổ điểm môn Lịch sử như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,25
Số lượng 10 1 6 28 66 266 579 1.243 2.417 4.411
Điểm 2,5 2,75 3,0 3,25 3,5 3,75 4,0 4,25 4,5 4,75
Số lượng 7.246 11.047 15.584 20.459 25.365 29.842 33.466 35.288 36.539 36.211
Điểm 5,0 5,25 5,5 5,75 6,0 6,25 6,5 6,75 7,0 7,25
Số lượng 34.682 32.693 30.277 27.362 24.745 21.824 19.356 16.786 14.522 12.536
Điểm 7,5 7,75 8,0 8,25 8,5 8,75 9,0 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 10.851 9.267 8.285 6.986 6.139 5.500 4.694 3.654 2.294 1.129 371
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Lịch sử của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 553.987 thí sinh tham gia thi môn Lịch sử trong đó điểm trung bình là 5,19 điểm, điểm trung vị là 5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4,5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 111 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 260.074 (chiếm tỷ lệ 46,95%); có 371 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Địa lý
Phổ điểm môn Địa lý như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,25
Số lượng 110 4 2 8 9 26 51 111 194 291
Điểm 2,5 2,75 3,0 3,25 3,5 3,75 4,0 4,25 4,5 4,75
Số lượng 493 759 1.064 1.455 1.933 2.693 3.494 4.873 6.827 9.209
Điểm 5,0 5,25 5,5 5,75 6,0 6,25 6,5 6,75 7,0 7,25
Số lượng 12.027 15.164 18.315 20.293 20.842 19.826 18.285 15.638 12.582 9.447
Điểm 7,5 7,75 8,0 8,25 8,5 8,75 9,0 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 6.124 8.000 10.531 13.584 16.786 20.722 26.024 31.450 37.309 42.616 46.613
Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Địa lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 540.775 thí sinh tham gia thi môn Địa lý trong đó điểm trung bình là 6,78 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 133 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33.606 (chiếm tỷ lệ 6,21%); có 248 thí sinh đạt điểm 10.
Môn Giáo dục công dân
Phổ điểm môn Giáo dục công dân như sau:
Điểm 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2
Số lượng 35 0 0 2 4 9 13 20 38
Điểm 2,25 2,5 2,75 3,0 3,25
Số lượng 54 87 100 138 190
Điểm 3,5 3,75 4,0 4,25 4,5 4,75 5,0 5,25 5,5 5,75
Số lượng 291 493 759 1.099 2.263 4.431 8.283 12.427 18.461 24.565
Điểm 6,0 6,25 6,5 6,75 7,0 7,25 7,5 7,75 8,0 8,25
Số lượng 35.670 37.285 34.682 32.693 30.277 27.362 24.745 21.824 19.356 16.786
Điểm 8,5 8,75 9,0 9,25 9,5 9,75 10
Số lượng 14.522 12.536 10.851 9.267 8.285 6.986 4.079
Tổng số thí sinh 469.587
Điểm trung bình 8,141845
Điểm trung vị 8,25
Số thí sinh đạt điểm <=1 41 (0.00%)
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) 5.152 (1.10%)
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất 8,75
Môn Tiếng Anh
Phổ điểm môn Tiếng Anh như sau:
Điểm 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2
Số lượng 13 1 5 30 102 392 1.099 2.263 4.431 8.283 12.427 18.461 24.565 29.001 33.167 35.670 37.285