Xem thêm

Từ Vựng Tiếng Hoa Về Trung Thu: Khám phá những điểm đặc biệt của lễ hội trung thu

Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống của các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á như Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Singapore, Hàn Quốc, ... Đây là thời...

Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống của các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á như Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Singapore, Hàn Quốc, ... Đây là thời điểm mặt trăng tròn sáng nhất trong năm và cũng là lúc người Châu Á thu hoạch mùa vụ đồng thời tổ chức những lễ hội trăng rằm. Đây cũng là dịp để gia đình sum vầy bên nhau, thưởng thức bánh trung thu đặc trưng và ngắm trăng.

Từ vựng Tiếng Hoa về Trung thu Ảnh minh họa

Các từ và cụm từ tiếng Hoa liên quan đến Trung Thu

Bên dưới là một số từ vựng tiếng Hoa phổ biến liên quan đến lễ hội Trung Thu:

  • 中秋节 (Zhōngqiū jié): Tết Trung Thu
  • 中秋夜 (Zhōngqiū yè): Đêm trung thu
  • 望月节 (Wàngyuè jié): Tết trông trăng
  • 明亮 (Míngliàng): Sáng tỏ, sáng ngời
  • 月饼 (Yuèbǐng): Bánh trung thu
  • 赏月 (Shǎng yuè): Ngắm trăng
  • 拜月 (Bài yuè): Cúng trăng
  • 习俗 (Xí sú): Tập tục
  • 合家团聚 (Héjiā tuánjù): Đoàn tụ gia đình
  • 灯笼 (Dēnglóng): Đèn lồng
  • 提灯 (Tídēng): Rước đèn
  • 星灯 (Xīng dēng): Đèn ông sao
  • 走马灯 (Zǒu mǎ dēng): Đèn kéo quân
  • 柚子 (Yòuzi): Quả bưởi
  • 嫦娥 (Cháng'é): Hằng Nga
  • 嫦娥奔月 (Cháng'é bēn yuè): Hằng nga bay lên cung trăng
  • 阿贵 (Ā Guì): Chú Cuội
  • 玉免 (Yùtù): Thỏ ngọc
  • 榕树 (Róngshù): Cây đa
  • 舞狮 (Wǔ shī): Múa lân
  • 梁如学灯笼街 (Liángrúxué dēnglóng jiē): Phố lồng đèn Lương Nhữ Học

Tên tiếng Hoa các loại bánh trung thu

Ngoài từ vựng cơ bản, chúng ta cũng cần biết tên các loại bánh trung thu phổ biến hiện nay. Ngoài bánh truyền thống, trên thị trường còn xuất hiện nhiều loại bánh trung thu mới với tên gọi lạ, nguyên liệu độc đáo và hình thức hấp dẫn.

芝士留心 (zhīshì liúxīn): Bánh trung thu trứng chảy

Với thành phần phô mai và nhân trứng chảy trong lòng bánh, bánh trứng chảy là một trong những lựa chọn phổ biến trong mùa trung thu. Lớp vỏ mỏng, màu vàng hấp dẫn, kết hợp với nhân bánh trứng chảy thơm ngon tạo nên một trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời.

Từ vựng tiếng Hoa về trung thu: Bánh trung thu trứng chảy Ảnh minh họa

榴莲冰皮月饼 (liúlián bīng pí yuèbǐng): Bánh trung thu dẻo nhân sầu riêng

Bánh trung thu dẻo với nhân sầu riêng thơm ngon là một loại bánh ngọt phổ biến. Với lớp vỏ dẻo và hương vị đặc trưng của sầu riêng, bánh trung thu này từ Malaysia mang đến trải nghiệm ẩm thực độc đáo.

Bánh trung thu dẻo nhân sầu riêng

黑蒜月饼 (hēi suàn yuèbǐng): Bánh trung thu tỏi đen

Loại bánh trung thu này có nhân từ tỏi đen, kết hợp với các nguyên liệu khác như đậu đen, đậu xanh, thập cẩm gà quay vi cá... Mang đến hương vị độc đáo với sự chen lẫn giữa vị chua nhẹ của tỏi đen và vị ngọt thơm của bánh.

Bánh trung thu tỏi đen

冰淇淋月饼 (bīngqílín yuèbǐng): Bánh trung thu kem lạnh

Loại bánh trung thu này có lớp vỏ làm từ nếp dẻo thơm, không chất phụ gia và chất bảo quản. Nhân bánh và trứng là lớp kem nhập khẩu từ Mỹ, trang trí bằng chocolate.

Bánh trung thu kem lạnh

果冻月饼 (guǒdòng yuèbǐng): Bánh trung thu rau câu

Bánh trung thu rau câu có nhiều loại nhân khác nhau như đào hạt chia, milo phô mai, dưỡng nhan, flan cheese coffee... Bánh trung thu này mang đến sự sáng tạo và độc đáo trong cách làm và hương vị.

Bánh trung thu rau câu

Học tiếng Hoa thông qua việc nắm vững từ vựng liên quan đến các sự kiện như lễ hội Trung Thu sẽ giúp phát triển khả năng ngôn ngữ. Hãy cùng chờ đón những bài học tiếng Hoa trực tuyến thú vị từ SHZ nhé!

1