Xem thêm

Bài tập tobe hiện tại đơn: Các bài tập cơ bản đến nâng cao có đáp án.

Bài tập tobe hiện tại đơn giúp củng cố điểm ngữ pháp về thì (tense) này. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để thực hành giải các bài tập ngay lập tức. Lý thuyết...

Bài tập tobe hiện tại đơn giúp củng cố điểm ngữ pháp về thì (tense) này. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để thực hành giải các bài tập ngay lập tức.

Lý thuyết về động từ tobe hiện tại đơn

Khẳng định:

  • Công thức: S + am/is/are + N/ Adj
  • Ví dụ: Tôi là một học sinh (I am a student)

Phủ định:

  • Công thức: S + am/is/are + not + N/ Adj
  • Ví dụ: Anh ấy không phải là một nhạc sĩ (He isn't a musician)

Nghi vấn:

  1. Dạng câu hỏi Yes/No (Yes/No questions)

    • Am/is/are + S + N/Adj?
    • Yes, S + am/is/are. / No, S + am/is/are + not.
    • Ví dụ: "Bạn đã sẵn sàng chưa?" - "Có, tôi đã sẵn sàng." / "Không, tôi chưa sẵn sàng."
  2. Dạng câu hỏi có từ để hỏi (Wh-questions)

    • WH-word + am/is/are + S (+ not) +...?
    • S + am/is/are (+ not) +....
    • Ví dụ:
      • Bạn đang ở đâu? (Where are you?)
      • Tại sao cô ấy lại tức giận? (Why is she angry?)

Trọn bộ bài tập tobe hiện tại đơn cơ bản đến nâng cao có đáp án

Các dạng bài tập tobe hiện tại đơn có đáp án

Dưới đây là một số bài tập về thì hiện tại đơn với tobe mà VUS cung cấp. Hãy cùng luyện tập để nắm vững ngữ pháp này!

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

  1. A- Xin chào, tên bạn là gì?
    • A) is
    • B) are
    • C) am
    • D) be
  2. Tên tôi là John. Và họ của tôi là Johnson.
    • A) Your / surname
    • B) My / surname
    • C) I / surname
    • D) I / name
  3. Tên tôi là Lisa. Tôi là Lisa Peterson.
    • A) My am
    • B) I is
    • C) I am
    • D) I
  4. Tên của anh ấy là Apple. Cô ấy là Ann Apple.
    • A) His / She
    • B) His / He's
    • C) Her / She's
    • D) His / His
  5. "John đến từ đâu?"
    • A) is / He's
    • B) is / His
    • C) am / He's
    • D) is / She's
  6. Bạn đến từ đâu? Nhật Bản.
    • A) What
    • B) Who
    • C) Where
    • D) When
  7. Bạn đang ở đâu?
    • A) is / from
    • B) are / in
    • C) are / is
    • D) are / from
  8. Tôi đến từ Tây Ban Nha. Tôi là Rodriguez.
    • A) I'm
    • B) He's
    • C) You're
    • D) She's
  9. Pierre là một cậu bé Pháp. Anh ấy đến từ đâu?
    • A) He's / France
    • B) His's / French
    • C) His / France
    • D) He / France
  10. Lisa và Max là người Mỹ. Họ đến từ nước nào?
    • A) There
    • B) Their
    • C) They're
    • D) Their're
  11. "Tên của họ là gì?"
    • A) are/name
    • B) is / name
    • C) is / names
    • D) are / names
  12. Tôi 22 tuổi, nhưng Andrew 20 tuổi.
    • A) am / am
    • B) are / am
    • C) am / is
    • D) are / are
  13. Mark 19 tuổi, nhưng Brian và Denis 26 và 28 tuổi.
    • A) is / are
    • B) are / is
    • C) are / are
    • D) am / are
  14. "Đây là gì?"
    • A) are / a
    • B) is / a
    • C) is / an
    • D) its / an
  15. Toyotas là xe ô tô Nhật Bản.
    • A) is a / car
    • B) is / car
    • C) are / cars
    • D) is / cars
  16. "Cô ấy đến từ đâu?"
    • A) are / is
    • B) is / is
    • C) is / am
    • D) are / are
  17. Họ là Lisa và Max. Họ đến từ Hoa Kỳ.
    • A) is / is
    • B) are / is
    • C) are / are
    • D) is / is

Đáp án: Đáp án bài 1

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

  1. "Tên của cô ấy là Eliza?"
    • A) What / it isn't
    • B) Is / she isn't
    • C) Is / it is not
    • D) Is / it isn't
  2. Họ bạn là Anderson?
    • A) Yes, you are
    • B) Yes, it is
    • C) Yes, I am
    • D) Yes, my is
  3. "Cô ấy có phải là người Mỹ không?"
    • A) hers isn't
    • B) she isn't
    • C) she is not
    • D) she her isn't
  4. "Tên của họ là Jack & Benny?"
    • A) Are / they are
    • B) Aren't / there are
    • C) Am / their
    • D) Is / they're
  5. "Chó của bạn có 2 tuổi?"
    • A) it's
    • B) dog is
    • C) it is
    • D) its
  6. "Anh trai lớn của bạn đã kết hôn chưa?"
    • A) brother isn't
    • B) he isn't
    • C) he is not
    • D) she isn't
  7. "Bạn đến từ Senegal?"
    • A) I'm not
    • B) I amn't
    • C) I are not
    • D) I not
  8. "Martha có biết tiếng Anh không?"
    • A) Is / isn't
    • B) Are / is
    • C) Is / is
    • D) Are / is
  9. "Họ của cô ấy là Smith?"
    • A) What / isn't
    • B) Is / is
    • C) Is / isn't
    • D) Are / isn't
  10. "Bạn là một học sinh?"
    • A) am
    • B) have
    • C) is
    • D) 'm not

Đáp án: Đáp án bài 2

Cùng VUS chinh phục Anh ngữ, vươn tới thành công ngay hôm nay

Để học tốt tiếng Anh ở cả 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết, trước tiên cần xây dựng nền tảng ngữ pháp vững chắc. Bài tập tobe hiện tại đơn sẽ giúp người học hiểu sâu hơn về loại thì này và dễ dàng phân biệt với các thì khác trong tiếng Anh. Việc thuần học lý thuyết mà không ứng dụng vào thực hành và luyện tập giải bài tập thì rất khó để học tốt ngoại ngữ.

VUS mang đến các khóa học với mục tiêu phát triển khả năng Anh ngữ vượt trội của học viên:

  • Khóa học tiếng Anh THCS - Young Leaders (11 - 15 tuổi) nhằm bồi dưỡng và phát huy tiềm năng lãnh đạo cho học sinh cấp THCS với khả năng Anh ngữ vững chắc.
  • Luyện thi chuyên sâu, mở rộng kiến thức thực tế, cải thiện 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết, bứt phá band điểm IELTS nhanh chóng cùng IELTS Express và IELTS Expert.
  • Học giao tiếp tiếng Anh tự tin và tiến bước vào thành công với khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk.
  • Khơi dậy niềm đam mê, yêu thích học Anh ngữ, củng cố lại nền tảng Anh ngữ vững chắc với khóa học tiếng Anh cho người mất gốc English Hub.

Mỗi khóa học được ứng dụng phương pháp dạy và học phù hợp với từng học viên, nhu cầu và mục tiêu cải thiện tiếng Anh khác nhau. Với đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm, VUS cam kết đem đến cho học viên những buổi học chất lượng. Đối tác của VUS là các NXB uy tín toàn cầu như Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning, Macmillan Education... Với hơn 2.700.000 gia đình Việt tin tưởng VUS là môi trường học tập và phát triển toàn diện cho con em mình, và hơn 185.111 học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Trọn bộ bài tập tobe hiện tại đơn cơ bản đến nâng cao có đáp án

Với bài tập tobe hiện tại đơn, VUS hy vọng bạn có thể nắm vững ngữ pháp này và ứng dụng vào thực tế một cách thành thạo. Hãy thường xuyên luyện tập và giải bài tập để hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh một cách nhanh chóng!

1