Xem thêm

Tổng hợp mẫu câu và từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4: Cách rèn luyện tiếng Anh hấp dẫn cho trẻ 10 tuổi

Học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 là một việc rất quan trọng đối với các bé 10 tuổi. Để giúp bé rèn luyện tiếng Anh tốt, bé cần nắm vững từ vựng cũng như...

Học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 là một việc rất quan trọng đối với các bé 10 tuổi. Để giúp bé rèn luyện tiếng Anh tốt, bé cần nắm vững từ vựng cũng như các mẫu câu cơ bản. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây về các mẫu câu và từ vựng tự học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 nhé.

Các chủ đề từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4

Để giúp bé giao tiếp tiếng Anh thành thạo, điều đầu tiên là bé cần có một vốn từ vựng phong phú để có thể sử dụng trong mọi tình huống. Dưới đây là các nhóm từ vựng cơ bản, ba mẹ hãy lưu về cho bé học nhé.

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề chào hỏi

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Morning /ˈmɔːnɪŋ/ Buổi sáng
Afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ Buổi chiều
Evening /ˈiːvnɪŋ/ Buổi tối
Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ Chào tạm biệt
Hometown ˈhəʊmtaʊn/ Thị trấn
Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ Ngày mai
Again /əˈɡeɪn/ Lại
See /siː/ Gặp
Primary School /ˈpraɪməri skuːl/ Trường Tiểu học

Từ vựng chủ đề địa lý

Từ vựng Dịch nghĩa
United States Nước Mỹ
Amarican Người Mỹ
England Nước Anh
English Người Anh
Australia Nước Úc
Australian Người Úc
Japan Nước Nhật Bản
Japanese Người Nhật Bản
Malaysia Nước Malaysia
Malaysian Người Malaysia
Vietnam Nước Việt Nam
Vietnamese Người Việt Nam

Từ vựng chủ đề thời gian

Chủ đề Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Đơn vị thời gian
Second /ˈsekənd/ Giây
Minute /ˈmɪnɪt/ Phút
Hour /ˈaʊə(r)/ Giờ
Week /wiːk/ Tuần
Month /mʌnθ/ Tháng
Year /jɪə(r)/ Năm
Thứ trong tuần
Monday /ˈmʌndeɪ/ Thứ Hai
Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ Thứ Ba
Wednesday /ˈwenzdeɪ/ Thứ Tư
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ Thứ Năm
Friday /ˈfraɪdeɪ/ Thứ Sáu
Saturday /ˈsætədeɪ/ Thứ Bảy
Sunday /ˈsʌndeɪ/ Chủ Nhật
Tháng trong năm
January /ˈdʒænjuəri/ Tháng 1
February /ˈfebruəri/ Tháng 2
March /mɑːtʃ/ Tháng 3
April /ˈeɪprəl/ Tháng 4
May /meɪ/ Tháng 5
June /dʒuːn/ Tháng 6
July /dʒuˈlaɪ/ Tháng 7
August /ɔːˈɡʌst/ Tháng 8
September /sepˈtembə(r) Tháng 9
October /ɒkˈtəʊbə(r)/ Tháng 10
November /nəʊˈvembə(r)/ Tháng 11
December /dɪˈsembə(r)/ Tháng 12

Từ vựng chủ đề địa điểm

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Address /əˈdres/ Địa chỉ
Alley /ˈæli/ Ngõ
Street /striːt/ Đường
Bookshop /ˈbʊkʃɒp/ Hiệu sách
Bridge /brɪdʒ/ Cầu
Beach /biːtʃ/ Bãi biển
Bakery /ˈbeɪkəri/ Cửa hàng bánh
Cinema /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim
Road /rəʊd/ Đường
District /ˈdɪstrɪkt/ Quận
Village /ˈvɪlɪdʒ/ Làng
Home /həʊm/ Nhà
Zoo /zuː/ Sở thú
Supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ Siêu thị
Library /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
Park /pɑːk/ Công viên
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/ Sân chơi
Market /ˈmɑːkɪt/ Chợ
Mall /mɔːl/ Trung tâm thương mại
Hospital /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện
Health center /ˈhelθ sentə(r)/ Trung tâm chăm sóc y tế

Từ vựng chủ đề hoạt động hàng ngày

Chủ đề Từ vựng Dịch nghĩa
Các hoạt động trong ngày, tuần hay tháng
Go swimming Đi bơi
Go to the zoo Đi thăm sở thú
Help my parent Giúp đỡ ba mẹ
Visit my grandparents Thăm ông bà
Watch TV Xem TV
Listening to music Nghe nhạc
Do exercise Tập thể dục
Make a kite Làm một con diều
Ride a bike Đi xe đạp
Hoạt động yêu thích
cook Nấu ăn
Play soccer Đá bóng
Play chess Chơi cờ
Play the piano Chơi piano
Dance Khiêu vũ/ nhảy
Sing Hát

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề môn học

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Subject ˈsʌbdʒɪkt/ Môn học
Maths /mæθs/ Toán
English /ˈɪŋɡlɪʃ/ Tiếng Anh
Science /ˈsaɪəns/ Khoa học
History /’histri/ Lịch sử
Geography /dʒiˈɒɡrəfi/ Địa lý
Art /ɑːt/ Mỹ thuật
Music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/ Tiếng Việt
Ethics /’eθiks/ Đạo đức
Craft /kraft/ Thủ công

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Architect /ˈɑːkɪtekt/ Kiến trúc sư
Artist /ˈɑːtɪst/ Nghệ sĩ
Barber /ˈbɑːbə(r)/ Thợ cắt tóc
Doctor /ˈdɒktə(r)/ Bác sĩ
Dentist /ˈdentɪst/ Nha sĩ
Dancer /ˈdɑːnsə(r)/ Diễn viên múa
Chef /ʃef/ Đầu bếp
Cashier /kæˈʃɪə(r)/ Thu ngân
Driver /ˈdraɪvə(r)/ Lái xe
Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ Thợ điện
Engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư
Farmer /ˈfɑːmə(r)/ Nông dân
Fireman /ˈfaɪəmən/ Lính cứu hỏa
Fisherman /ˈfɪʃəmən/ Ngư dân
Worker /ˈwɜːkə(r)/ Công nhân
Journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ Nhà báo
Nurse /nɜːs/ Y tá
Painter /ˈpeɪntə(r)/ Họa sĩ
Pilot /ˈpaɪlət/ Phi công

Tiếng Anh giao tiếp lớp 4 - Từ vựng chủ đề quần áo

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/ Áo thun
Sweater /ˈswetə(r)/ Áo nỉ
Jacket /ˈdʒækɪt/ Áo khoác
Jean /dʒiːn/ Quần jeans
Socks /sɒk/ Tất
Pajamas /pəˈdʒɑːməz/ Bộ đồ ngủ
Shoes /ʃuː/ Giày
Skirt /skɜːt/ Váy
Dress /dres/ Đầm
Suit /suːt/ Bộ quần áo com lê
Shirt /ʃɜːt/ Áo sơ mi
Tie /taɪ/ Cà vạt
Scarf /skɑːf/ Khăn
Glasses /ˈaɪɡlɑːs/ Kính

Từ vựng chủ đề ngày lễ trong năm

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
New Year's Day /njuː jɪə(r)’z deɪ/ Ngày đầu năm mới
Christmas Eve /ˈkrɪsməs iːv/ Đêm Giáng sinh
Christmas /ˈkrɪsməs/ Giáng sinh
Halloween /ˌhæloʊˈiːn/ Lễ hội Halloween
The lunar new year /ðə ˈluːnər nuː jɪr/ Tết Nguyên đán
Children's Day /ˈtʃɪldrənz deɪ/ Quốc tế thiếu nhi
Mid - Autumn Festival /mɪd - ˈɔːtəm ˈfestɪvl/ Tết Trung thu

Từ vựng chủ đề đồ ăn, đồ uống

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Rice /raɪs/ Cơm
Soup /suːp/ Súp
Bread /bred/ Bánh mì
Steak /steɪk/ Bít tết
Noodles /ˈnuːdl/
Beef /biːf/ Thịt bò
Pork /pɔːk/ Thịt lợn
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Thịt gà
Fish /fɪʃ/
Vegetable /ˈvedʒtəbl/ Rau
Milk /mɪlk/ Sữa
Egg /eɡ/ Trứng
Yoghurt /ˈjɒɡət/ Sữa chua
Juice /dʒuːs/ Nước ép
Water /ˈwɔːtə(r)/ Nước

Các chủ đề mẫu câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4

Chủ đề chào hỏi

Chủ đề Mẫu câu hỏi/đáp Dịch nghĩa
Chào hỏi
Nice to meet you/Nice to see you Rất vui được làm quen/gặp bạn
Good morning/Good afternoon/Good evening Chào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối
Nice to see you again Rất vui được gặp lại bạn
Tạm biệt
Goodbye Tạm biệt
See you later/See you tomorrow Gặp bạn sau/Gặp bạn vào sáng mai
Good night Chúc ngủ ngon
Quốc tịch
What nationality are you? My nationality is Vietnamese Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam
Hỏi đáp về ngày sinh nhật
When's your/her/his birthday? Cậu ấy/anh ấy/bạn sinh vào lúc nào?
It's in October/It's on the fourth of October Cậu ấy/anh ấy/bạn sinh vào tháng 10/Ngày 4 tháng 10
Hôm nay là ngày bao nhiêu
What day is it today? Hôm nay là ngày mấy?
It's the second of May Hôm nay là ngày 2 tháng 5
Hỏi về trường, lớp, môn học
Where is your (his/her) school? Trường của bạn (cậu ấy/anh ấy) ở đâu?
It's in Kim Ma Street Nó ở trên đường Kim Mã
What class are you in? Bạn học lớp mấy?
I'm in class 4 Tôi học lớp 4
What subject do you have today? Hôm nay bạn học môn gì?
I have Science and History Hôm nay tôi học môn Khoa học và Lịch sử
Hỏi đáp ai đó đang làm gì?
What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm watching TV Tôi đang xem TV
Mời ai đó uống nước
Would you like to drink some orange juice? Bạn có muốn uống một chút nước cam không?
Great/ Sorry, I can't Tuyệt/ Xin lỗi, tôi không thể

Bé học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 tại trường quốc tế Westlink

Học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 là một việc rất quan trọng đối với các bé 10 tuổi. Để giúp bé rèn luyện tiếng Anh tốt, bé cần nắm vững từ vựng cũng như các mẫu câu cơ bản. Tại Trường quốc tế Westlink, bé lớp 4 sẽ được rèn luyện cả 4 kỹ năng tiếng Anh thành thạo gồm: Nghe - Nói - Đọc - Viết.

Tại Westlink, các em sẽ có cơ hội học tập và rèn luyện tiếng Anh trong môi trường tốt nhất:

Cơ hội ứng dụng tiếng Anh trong giao tiếp

Bé lớp 4 học tập tại Trường Quốc tế Westlink sẽ có cơ hội tiếp cận môi trường học đa văn hóa sử dụng tiếng Anh nhiều hơn và giàu tính ứng dụng từ Tiền tiểu học tới THPT. Ngoài ra, các em còn có cơ hội tham gia các hoạt động giao lưu với các bạn trong cùng hệ thống 80+ trường tại 20+ quốc gia của tổ chức giáo dục quốc tế uy tín International School Partnership. Ngoài môn tiếng Anh, các em còn được học một số môn nhất định sử dụng 100% tiếng Anh trong giảng dạy.

Thông qua các bài tập thuyết trình, các cuộc thi hùng biện và phản biện,... sẽ giúp các em có cơ hội thực hành tiếng Anh hàng ngày. Điều này giúp các em tự tin sử dụng ngoại ngữ, phát triển tư duy sáng tạo, bảo vệ quan điểm của bản thân bằng cách nghĩ tiếng Anh và nói tiếng Anh. Đây cũng là cách giúp các em phản xạ tiếng Anh tốt và sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 của mình.

Giáo viên giỏi, tâm huyết giảng dạy

Đối với các giáo viên tại Westlink có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tại các trường quốc tế, đều được tuyển dụng thông qua các kỳ thi tuyển khắt khe. Các giáo viên được đào tạo bởi tổ chức được đào tạo chuyên môn thường xuyên bởi tổ chức ISP, tổ chức Tú Tài IB. Đặc biệt các giáo viên quốc tế 100% đều có lý lịch tư pháp được xác nhận bởi cơ quan an ninh, nhằm đảm bảo an toàn cho học sinh.

Đảm bảo đầu ra

Khi theo học tại Trường quốc tế Westlink, nhà trường không chỉ hướng đến việc dạy tiếng Anh giao tiếp lớp 4 tốt nhất cho các bé 10 tuổi mà còn hướng đến việc đăng ký du học của các em sau này. Nhà trường hướng đến 100% các em sau khi ra trường đều sử dụng thành thạo tiếng Anh và có thể đậu vào các trường đại học danh giá trên toàn thế giới. Để làm được điều này nhà trường đã xây dựng lộ trình học khoa học, phù hợp theo từng độ tuổi cho các bé ở từng cấp bậc.

Để đăng ký học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 cho bé, ba mẹ có thể liên hệ với nhà trường qua địa chỉ dưới đây:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Hotline: (+84) 865 777 900
  • Email: [email protected]

Xem thêm:

1