Xem thêm

Thành thục các thì trong tiếng Anh - Cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, bài tập

Hãy cùng LangGo học cách sử dụng và nhận biết các thì trong tiếng Anh. Có 3 thì chính trong tiếng Anh: hiện tại, quá khứ và tương lai. Mỗi thì lại được chia thành...

Hãy cùng LangGo học cách sử dụng và nhận biết các thì trong tiếng Anh. Có 3 thì chính trong tiếng Anh: hiện tại, quá khứ và tương lai. Mỗi thì lại được chia thành 4 loại nhỏ hơn, gồm thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn.

A. Cách sử dụng các thì trong tiếng Anh

1. Các thì trong tiếng Anh - Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn:
    • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: Mặt trời mọc ở phía Đông. Tom đến từ Anh.
    • Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ví dụ: Mary thường xuyên đạp xe đến trường. Tôi thường dậy sớm mỗi buổi sáng.
    • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người. Ví dụ: Cô ta chơi cầu lông rất giỏi.
    • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt khi sử dụng với các động từ di chuyển.

2. Các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

  • Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........
  • Cách sử dụng Thì hiện tại tiếp diễn:
    • Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài trong một khoảng thời gian. Ví dụ: Các em đang chơi bóng đá.
    • Thì này thường đi sau câu đề nghị, mệnh lệnh ở hiện tại. Ví dụ: Nhìn kìa! Đứa bé đang khóc. Hãy im lặng! Em bé đang ngủ trong phòng bên cạnh.
    • Thì này còn diễn tả một hành động lặp đi lặp lại, thường được dùng với phó từ ALWAYS. Ví dụ: Anh ta luôn mượn sách của chúng tôi nhưng sau đó lại không nhớ.

3. Các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ đơn (Simple Past)

  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
  • Cách sử dụng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

4. Các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
  • Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn: Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Tuy nhiên, hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra khi hành động thứ hai xảy ra.

5. Các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recently, before...
  • Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra trong một thời gian không xác định trong quá khứ. Thì này cũng diễn tả sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ. Nó cũng được sử dụng với since và for. Ví dụ: Tôi đã học tiếng Anh trong 5 năm.

6. Các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
  • Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp tục đến tương lai).

7. Các thì trong tiếng Anh - Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
  • Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước một hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Các thì trong tiếng Anh - Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.
  • Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.

9. Các thì trong tiếng Anh - Tương lai đơn (Simple Future)

  • Cách sử dụng thì tương lai đơn: Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to (không được dùng will). Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will (không được dùng be going to).

10. Các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

  • Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.
  • Cách sử dụng Thì tương lai tiếp diễn: Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nào đó trong tương lai.

11. Các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

  • Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before).
  • Cách sử dụng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước một hành động khác trong tương lai.

12. Các thì trong tiếng Anh - Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

  • Cách sử dụng: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước một hành động khác trong tương lai.

B. Bài tập các thì trong tiếng Anh

Bài tập 1:

  1. In all the world, there are only 14 mountains that reach above 8,000 meters.
  2. He sometimes comes to see his parents.
  3. When I came, she had left for Dalat ten minutes ago.
  4. My grandfather never has flown in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
  5. We just have decided that we will undertake the job.
  6. He told me that he would take a trip to California the following week.
  7. I knew that this road was too narrow.
  8. Right now I am attending class. Yesterday at this time I was attending class.
  9. Tomorrow I'm going to leave for home. When I arrive at the airport, Mary will be waiting for me.
  10. Margaret was born in 1950. By last year, she had lived on this earth for 55 years.
  11. The traffic was very heavy. By the time I got to Mary's party, everyone already had arrived.
  12. I will graduate in June. I will see you in July. By the time I see you, I will have graduated.
  13. I used to visit my uncle's home regularly when I was a child.
  14. That book has been on the table for weeks. You haven't read it yet?
  15. David is washing his hands. He just repaired the TV set.
  16. Have you been here before? Yes, I spent my holidays here last year.
  17. We have never met him. We don't know what he looks like.
  18. The car will be ready for him by the time he comes tomorrow.
  19. On arriving at home I found that she just had left a few minutes before.
  20. When we arrive in London tonight, it probably will be raining.
  21. It is raining hard. We can't do anything until it stops.
  22. Last night we were watching TV when the power failed.
  23. That evening we stayed up to talk about the town where he had been living for some years.
  24. I sat down for a rest while the shoes were being repaired.
  25. Halfway to the office Paul turned round and went back home because he had forgotten to turn the gas off.
  26. London has changed a lot since we first came to live here.
  27. While we were talking on the phone, the children started fighting and broke a window.
  28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he had done in his life.
  29. You know she has been standing looking at that picture for the last twenty minutes.
  30. I have spent a lot of time traveling since I got this new job.
  31. When we were at school, we all studied Latin.
  32. When I met him, he had been working as a waiter for a year.
  33. After he had finished breakfast, he sat down to write some letters.
  34. She has had a hard life, but she's always smiling.
  35. I think Jim is out of town.

Bài tập 2:

  1. When I last saw him, he was living in London.
  2. We haven't seen Dorothy since last Saturday.
  3. The train left half an hour ago.
  4. Jack has just painted the door.
  5. My sister has been looking for you since yesterday.
  6. I am attending Texas State University now.
  7. He has been selling motorbikes for ten years.
  8. Christopher Columbus discovered American more than 500 years ago.
  9. He fell down when he was running towards the church.
  10. We were still living there when our father died.
  11. They will be playing table tennis when their father comes back home.
  12. By Christmas, I will have been working for Mr. Smith for six years.
  13. I am in the room right now.
  14. I have been to New York three times this year.
  15. I’ll come and see you before I leave for the States.
  16. The little girl asked what had happened to her friend.
  17. John was reading a book when I saw him.
  18. He said he would return later.
  19. Jack has just opened the door.
  20. I have been waiting for you since 9 a.m.
  21. Almost everyone had left for home by the time we arrived.
  22. By the age of 25, he had written two famous novels.
  23. When her husband was in the army, Mary wrote to him twice a week.
  24. I couldn’t cut the grass because the lawnmower had broken down a few days previously.
  25. I have never played badminton before. This is the first time I have tried to play.
  26. Since he has left, I have heard nothing from him.
  27. After I had lunch, I looked for my bag.
  28. By the end of next year, George will have learned English for two years.
  29. The man got out of the car, walked around to the back and opened the book.
  30. Henry went into the restaurant when the writer was having dinner.
  31. He will take the dog out for a walk as soon as he finishes dinner.
  32. I will be glad if he goes with us.
  33. Ask her to come and see me when she finishes her work.
  34. Turn off the gas. Don’t you see that the kettle is boiling?
  35. Tom and Mary are leaving for Vietnam tomorrow.
  36. He always goes for a walk in the evening.
  37. Her brother is working in Canada at present.
  38. I have been going to the same barber since last year.
  39. Her father died when she was a small girl.
  40. Last week, my professor promised that he would come today.

LangGo chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

1