Xem thêm

Talk Into: Hiểu đúng và sử dụng cụm từ Talk Into trong câu Tiếng Anh

Hình ảnh minh hoạ cho phrasal verb “talk into” 1. “Talk into” là gì? Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “talk into” Ban đầu, "talk somebody into something" có nghĩa là thuyết phục ai...

talk into là gì Hình ảnh minh hoạ cho phrasal verb “talk into”

1. “Talk into” là gì?

talk into là gì Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “talk into”

  • Ban đầu, "talk somebody into something" có nghĩa là thuyết phục ai đó làm điều gì đó.

Ví dụ:

  • Cô ấy không thực sự muốn tham dự sự kiện này, nhưng tôi nghĩ tôi có thể thuyết phục cô ấy.

  • Bất cứ khi nào tôi đưa ra bất kỳ ý tưởng nào, anh ấy luôn chống lại nó. Nhưng lần này, tôi sẽ cố gắng thuyết phục anh ấy.

  • Chồng tôi đã thành công trong việc thuyết phục tôi đi du lịch cùng anh ấy. Để cùng anh ấy đi thăm Nha Trang, tôi sẽ phải nghỉ làm 5 ngày.

  • Cụm từ "talk oneself into something" có nghĩa là quyết định làm gì.

Ví dụ:

  • Tôi đã quyết định là gọi kem. Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn khao khát được thưởng thức một cây kem ốc quế.
  • Tôi đã quyết định đi chơi với Jack tối nay. Tôi sẽ tha thứ cho anh ấy và cho anh ấy một cơ hội khác. Tôi hy vọng anh ấy sẽ thay đổi hành vi xấu này.

2. Từ vựng liên quan đến cụm động từ "talk into"

talk into là gì Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến "talk into"

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
persuade somebody to do something thuyết phục ai làm gì Nếu anh ấy không muốn làm điều đó, dù bạn nói gì cũng không thể thuyết phục được anh ấy làm điều đó. Bạn biết đấy, nếu anh ấy thích vẽ tranh, anh ấy sẽ cố gắng giành được học bổng.
convince somebody to do something/convince somebody of something thuyết phục ai đó về điều gì Tôi không nghĩ rằng bạn đúng. Bạn biết đấy không nhiều người trên thế giới bỏ học có thể thành công và tôi hy vọng điều này sẽ thuyết phục bạn thay đổi suy nghĩ của mình.
inveigle thuyết phục ai đó làm điều gì đó một cách khéo léo và không trung thực, khi họ không muốn làm điều đó Con trai cô ấy vừa bị hỏng xe nên anh ấy đang cố gắng thuyết phục cô ấy đưa tiền cho anh ta để mua một cái mới.
cajole thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà họ có thể không muốn làm, bằng cách nói chuyện dễ chịu và đôi khi là những lời hứa không thể thực hiện được Tôi không thực sự thích Jack vì anh ấy luôn biết cách thuyết phục mọi người làm những gì mà anh ấy muốn.
wheedle cố gắng thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc cho bạn điều gì đó bằng cách khen ngợi họ hoặc cố tình quyến rũ Jade là một trong những đứa trẻ có thể thuyết phục bạn cho cô ấy bất cứ thứ gì cô ấy thích.
coax nhẹ nhàng thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc đi đâu đó, bằng cách tử tế và kiên nhẫn, hoặc bằng cách tỏ ra là như vậy Có lẽ bạn có thể nhẹ nhàng thuyết phục bố đưa bạn đến bến xe buýt.

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về cụm từ "talk into" trong tiếng Anh, và một số từ vựng liên quan rồi đó. Tuy "talk into" chỉ là một cụm từ cơ bản, nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt, nó sẽ giúp bạn học tập hiệu quả và tạo ra những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

1