Xem thêm

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Sinh Sản: Tìm hiểu chủ đề chăm sóc và sinh con

Sinh sản luôn là chủ đề quan trọng mà chúng ta cần phải tìm hiểu và trang bị kiến thức. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh...

Sinh sản luôn là chủ đề quan trọng mà chúng ta cần phải tìm hiểu và trang bị kiến thức. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về sinh sản để có thêm kiến thức về chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh về sinh sản

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Sinh Sản Hình ảnh minh họa sinh sản

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về sinh sản:

  • Pregnant: Mang thai, mang bầu
  • Belly / tummy / abdomen: Bụng bầu
  • Blood pressure: Huyết áp
  • Cravings: Sự thèm ăn uống
  • Embryo: Phôi thai sản
  • Fetus: Thai nhi
  • First trimester: Giai đoạn đầu mang thai (3 tháng đầu)
  • Second trimester: Giai đoạn hai mang thai (từ tháng thứ 3 đến tháng thứ 6)
  • Third trimester: Giai đoạn cuối cùng của thai phụ (3 tháng cuối đến lúc sinh)
  • Gel: Chất nhầy thoa lên bụng khi siêu âm
  • Heartbeat: Nhịp tim
  • Maternity leave: Nghỉ thai sản, nghỉ sinh con
  • Maternity: Thai sản
  • Pregnancy test stick: Que thử thai
  • Stretch mark: Vết rạn trên da
  • Ultrasound: Siêu âm
  • Umbilical cord: Dây rốn
  • Weight: Cân nặng
  • Womb / uterus: Tử cung
  • Gestation: Thời kỳ thai nghén của sản phụ
  • Gestational diabetes: Tiểu đường trong thời gian mang thai
  • Immunisation: Chủng ngừa
  • In utero: Ở bên trong tử cung, ở bên trong dạ con
  • In vitro fertilisation: Thụ tinh trong ống nghiệm
  • Multiple pregnancy: Mang đa thai (sinh đôi, ba, bốn, năm,...)

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Sinh Sản Hình ảnh minh họa phụ nữ mang thai

Các ví dụ từ vựng tiếng Anh về sinh sản

Ví dụ:

  • In Vietnam, women have six-month maternity leave before and after childbirth. Ở Việt Nam, phụ nữ được nghỉ thai sản 6 tháng trước và sau khi sinh con.

  • Ultrasounds are used to measure fetus growth, heartbeats, movement and the identification of physically identifiable abnormalities. Siêu âm được sử dụng để đo sự phát triển của thai nhi, nhịp tim, sự chuyển động và phát hiện các bất thường có thể nhận dạng được về thể chất.

  • Obstetrician is a doctor who is trained how to care for pregnant women and help in the birth of babies. Bác sĩ khoa sản là bác sĩ được đào tạo làm thế nào để chăm sóc phụ nữ mang thai và giúp đỡ họ sinh em bé.

  • Natural childbirth is childbirth without any medical interventions and particularly anesthesia. Sinh con thuận tự nhiên là sinh con mà không có bất kỳ can thiệp y tế nào và đặc biệt là gây mê.

Hy vọng bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh về sinh sản trên đây đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích. Cùng đón xem bài viết tiếp theo bạn nhé!

1