Xem thêm

Tổng hợp một số bài tập tiếng Anh cho bé có đáp án chi tiết

Chắc hẳn việc tiếp xúc và làm bài tập tiếng Anh cho bé càng nhiều sẽ hình thành phản xạ. Hiện nay, trung tâm Langmaster đã tổng hợp rất nhiều bài tập tiếng Anh cho...

Chắc hẳn việc tiếp xúc và làm bài tập tiếng Anh cho bé càng nhiều sẽ hình thành phản xạ. Hiện nay, trung tâm Langmaster đã tổng hợp rất nhiều bài tập tiếng Anh cho bé, bao gồm cả những dạng bài tập hay và dễ dàng.

1. Tại sao cần phải cho các bé luyện tập tiếng Anh bằng bài tập?

Hiện nay, có rất nhiều phụ huynh đã nhận ra tầm quan trọng của việc học tiếng Anh cho con cái từ khi còn nhỏ. Đầu tư kiến thức tiếng Anh từ khi còn bé sẽ giúp trẻ có cơ hội phát triển trình độ tiếng Anh cao hơn và có nền tảng vững chắc.

Làm bài tập tiếng Anh cùng trung tâm Langmaster là một phương pháp tốt mà phụ huynh có thể áp dụng tại nhà. Dưới đây là một số dạng bài tập tiếng Anh đơn giản dành cho các bé.

2. Tổng hợp một số bài tập tiếng Anh cực hay dành cho bé

Nếu bạn đang tìm kiếm những bài tập tiếng Anh phù hợp cho con bạn, trung tâm Langmaster đã tổng hợp một số bài tập cực hay dành cho các bé. Hãy tham khảo ngay những dạng bài tập sau đây.

2.1 Chia động từ trong các dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ em

  1. She (go) ____ shopping with her friends yesterday.
  2. It's cloudy. Don't go out without an umbrella because it (be) _____ rain.
  3. Everyday, she often (get) up at 6 a.m. She (brush) ____ her teeth and (have) breakfast. After that, she (go) _ to school and (learn) from 7 a.m to 11 a.m.
  4. A: Hey, can you (go) out and (buy) some bread for me?

B: OK. I (buy) _____ it for you.

  1. I (not see) ____ you for ages.
  2. There (be) _____ a pen and two books on the table.
  3. A: What (be) ____ you doing?

B: I (do) __ my homework and (study) ___ English.

  1. She (live) ____ in Nam Dinh.
  2. A: How much (be) ____ this shirt?

B: It (be) _____ $5.

  1. A: What (do) ____ tomorrow?

B: I still don't have a plan. Maybe I (go) ____ swimming with my friends.

Đáp án:

  • goes
  • is going to
  • gets/brushes/has/goes/learns
  • go/buy/will buy
  • haven't seen
  • is
  • are/am doing/am studying
  • Lives
  • is/is
  • will you do/will go

2.2 Chọn đáp án chính xác nhất để điền vào ô trống

  1. Ha Noi is the ____ of Vietnam. A. Capital B. Country C. Pen D. Tree

  2. There are two ____ on the table. A. Pens B. Brushes C. Eraser D. Shoe

  3. A: Who do you live ? B: I live my parents. A. with - with B. in - with C. for - in D. in - in

  4. He (live) ____ 18 Tran Hung Dao Street. A. live - in B. lives - on C. lives - at D. lived - at

  5. How many ____ are there in your class? A. Student B. Teachers C. Pupil D. Students

  6. Da Lat is one of in Viet Nam. A. the most beautiful - cities B. more beautiful - country C. beautiful - town D. beautiful - cities

  7. There many in the garden. A. are - tree B. is - flower C. are - flowers D. is - tree

  8. How far is it your house your school? A. from - to B. till - to C. in - at D. at - to

  9. _____ your book, please! A. Closes B. Opened C. Open D. Closed

  10. She was late school because rain. A. for - in B. for - of C. to - at D. with - with

Đáp án:

  • A. Capital
  • A. Pens
  • A. with - with
  • C. lives - at
  • D. Students
  • A. the most beautiful - cities
  • C. are - flowers
  • A. from - to
  • C. Open
  • B. for - of

2.3 Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh cực dễ cho bé

  1. address/ What/ Mai’s/ is?
  2. does/ she/ Who/ with/ live ?
  3. her/ Is/ house/ beautiful?
  4. 56 Nguyen Trai/ is/ Street/ It.
  5. she/ Where/ does/ live?
  6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.
  7. hometown/ like/ What/ his/ is?
  8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is/a.
  9. are/ How/ you/ old?
  10. beautiful/ is/ girl/ She/ a.

Đáp án:

  1. What is Mai's address?
  2. Who does she live with?
  3. Is her house beautiful?
  4. It is 56 Nguyen Trai Street.
  5. Where does she live?
  6. His hometown is Danang city.
  7. What is his hometown like?
  8. It is a small and quiet village.
  9. How old are you?
  10. She is a beautiful girl.

2.4 Chuyển các câu sau sang dạng câu phủ định theo đơn giản

  1. He is doing his homework now.
  2. It cost $3.
  3. It takes me 20 minutes to go to school.
  4. She lives in Nam Dinh.
  5. It will rain tomorrow.
  6. I have a pen.
  7. This village is very peaceful.
  8. My favorite subject is English.
  9. I often play football and badminton after school.
  10. She comes from England.

Đáp án:

  1. He is not / isn't doing his homework now.
  2. It doesn't / does not cost $3.
  3. It doesn't / does not take me 20 minutes to go to school.
  4. She doesn't / does not live in Nam Dinh.
  5. It won't / will not rain tomorrow.
  6. I don't / do not have a pen.
  7. This village isn't / is not very peaceful.
  8. My favorite subject isn't / is not English.
  9. I don't / do not often play football and badminton after school.
  10. She doesn't / does not come from England.

Đáp án chi tiết và hướng dẫn các bài tập tiếng Anh khác cho các bé xem tại ảnh dưới đây:

image image image

Nếu bạn cần thêm thông tin về các bài tập tiếng Anh cho bé hoặc muốn tìm hiểu về khóa học tiếng Anh tại trung tâm Langmaster, bạn có thể liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ sẵn lòng tư vấn cho bạn.

1