Xem thêm

Thì Quá Khứ (Past Tense) - Cách Dùng và Dấu Hiệu Nhận Biết

Thì quá khứ là thì được sử dụng để diễn tả những hành động đã xảy ra trước thời điểm nói, trong quá khứ. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách...

Thì quá khứ là thì được sử dụng để diễn tả những hành động đã xảy ra trước thời điểm nói, trong quá khứ. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách sử dụng, công thức và dấu hiệu của thì quá khứ.

I. Thì Quá Khứ Đơn

1. Cấu Trúc - Thì Quá Khứ Đơn

Thì quá khứ đơn có hai cách chia khác nhau cho động từ TO BE và động từ THƯỜNG.

  • Động từ TO BE:
    • Cấu trúc:
      • Khẳng định: S + was/were + N/adj.
      • Phủ định: S + was/were not + N/adj.
      • Nghi vấn: Was/Were + S + N/adj? Yes/No, S + was/were (not).
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: She was my teacher when I was at primary school.
      • Phủ định: They weren't friendly when they talked to me.
      • Nghi vấn: Was you a professor? Yes, I was/No, I wasn't.

*CHÚ Ý:

  • S = I/He/She/It + was.

  • S = We/You/They + were.

  • Động từ THƯỜNG:

2. Cách Sử Dụng - Thì Quá Khứ Đơn

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả các hành động sau:

  • Một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại.
  • Một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại.
  • Một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và không còn xảy ra nữa.
  • Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
  • Một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn kết hợp với thì quá khứ tiếp diễn).
  • Thì quá khứ đơn được sử dụng trong câu ĐIỀU KIỆN LOẠI 2.

3. Dấu Hiệu Nhận Biết - Thì Quá Khứ Đơn

Có một số dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ đơn như:

  • yesterday, ago, finally, at last, in the last century, in the past, last (week, month, year), in (2013, June), in the (2000, 1970s), from (March) to (April),...
  • for + khoảng thời gian; from...to...

Thì quá khứ đơn

II. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Thì quá khứ tiếp diễn tương tự như thì hiện tại tiếp diễn, được sử dụng để diễn tả các hành động đang diễn ra tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.

1. Cấu Trúc - Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: S + was/were + Ving + O.
    • Phủ định: S + was/were not + Ving + O.
    • Nghi vấn: Was/Were + S + Ving + O? Yes/No, S + was/were (not).
  • Ví dụ:
    • Khẳng định: He was playing football at 3 p.m yesterday.
    • Phủ định: I wasn't cooking when my mom came back home, so she shouted at me.
    • Nghi vấn: Was you standing here last month? Yes, I was/No, I wasn't.

2. Cách Sử Dụng - Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả các hành động sau:

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động đang xảy ra khi một hành động khác xen vào (hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn).
  • Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trong câu có "while".

3. Dấu Hiệu Nhận Biết - Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Có một số dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ tiếp diễn như:

  • at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o'clock last night,...)
  • at this time + thời gian trong quá khứ (at this time two weeks ago,...)
  • in + năm (in 2000, in 2005)
  • in the past (trong quá khứ)
  • Trong câu có "when" khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
  • Trong câu có "while" khi diễn tả hành động song song trong quá khứ.

Thì quá khứ tiếp diễn

III. Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Thì quá khứ hoàn thành thường đi đôi với thì quá khứ đơn để nhấn mạnh hành động đã xảy ra và hoàn tất trước khi một hành động ở thì quá khứ đơn xảy ra.

1. Cấu Trúc - Thì Quá Khứ Hoàn Thành

  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: S + had + P2 + O.
    • Phủ định: S + had not + P2 + O.
    • Nghi vấn: Had + S + P2 + O? Yes/No, S + had/had not.
  • Ví dụ:
    • Khẳng định: She had been there from June to September.
    • Phủ định: They hadn't waited until she came.
    • Nghi vấn: Had she done well? Yes, she had/No, she hadn't.

2. Cách Sử Dụng - Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả các hành động sau:

  • Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
  • Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong quá khứ.
  • Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.

3. Dấu Hiệu Nhận Biết - Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Có một số dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ hoàn thành như:

  • until then, by the time, prior to that time, before, after,...
  • before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past...

Thì quá khứ hoàn thành

IV. Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là sự kết hợp của thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ hoàn thành. Có tính chất và cách sử dụng gần tương tự như thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

  1. Cấu Trúc - Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: S + had been + Ving + O.
    • Phủ định: S + had not been + Ving + O.
    • Nghi vấn: Had + S + been + Ving + O? Yes/No, S + had/had not.
  • Ví dụ:
    • Khẳng định: It had been raining when I looked out of the window.
    • Phủ định: She hadn't been waiting for all the time.
    • Nghi vấn: Had you been learning English that time? Yes, I had/No, I hadn't.
  1. Cách Sử Dụng - Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
  • Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
  • Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong quá khứ.
  • Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
  1. Dấu Hiệu Nhận Biết - Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
  • Until then, by the time, prior to that time, before, after...
  • since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Trên đây là toàn bộ những kiến thức ngữ pháp về thì quá khứ trong tiếng Anh. Ngoài ra, bạn đọc có thể xem thêm những chia sẻ về học từ vựng tiếng Anh, học phát âm tiếng Anh tại các chuyên mục của Ecorp.

1