Xem thêm

"Học Kỳ" trong Tiếng Anh: Tìm hiểu định nghĩa và ví dụ

Trong suốt thời gian học tập, chúng ta đã trải qua nhiều môn học với lượng kiến thức khổng lồ, phải không nào? Để giúp học sinh có thể học tập tốt nhất, các môn...

Trong suốt thời gian học tập, chúng ta đã trải qua nhiều môn học với lượng kiến thức khổng lồ, phải không nào? Để giúp học sinh có thể học tập tốt nhất, các môn học thường được chia nhỏ thành từng học kỳ. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến trường học đó là "Học kỳ". Vậy "Học kỳ" là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt!

1. Thông tin từ vựng

  • Từ vựng: Học kỳ - Semester
  • Cách phát âm:
    • UK: /sɪˈmes.tər/
    • US: /səˈmes.tɚ/
  • Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Semester (hay Học kỳ) là khoảng thời gian trong một năm học tại trường cao đẳng hoặc đại học, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Úc. Hiện nay, trong chương trình giáo dục của Việt Nam cũng đã áp dụng hình thức Học kỳ để giúp học sinh, sinh viên tiếp cận kiến thức một cách toàn diện.

Học kỳ tiếng Anh Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh

Ví dụ:

  • Trong học kỳ đầu tiên, học sinh đã có thể đọc một tập tin xác thực đầy đủ.
  • Trong học kỳ mùa xuân của năm học, các nghiên cứu tự nhiên đã được tiến hành trong hai lớp học trong khoảng thời gian 10 tuần.
  • Anh ấy sẽ trở lại trường vào tháng 9, nhưng sẽ bỏ qua học kỳ mùa xuân và do đó sẽ không thể tốt nghiệp.
  • Leleges là đồng minh của Thành Troia trong Odyssey của Homer, nhưng chúng không xuất hiện trong chỉ mục chính thức của Iliad. Khoản tài trợ sáng lập giới hạn số lượng phụ nữ có thể theo học trường đại học với tư cách là sinh viên trong bất kỳ học kỳ nào là 500.
  • Học kỳ này, chúng tôi sẽ tập trung vào các quá trình sinh học của các phần cụ thể.

2. Cách sử dụng

Semester được sử dụng dưới dạng danh từ, có thể đứng ở đầu câu, giữa câu và cuối câu để thể hiện ý nghĩa về học kỳ trong lĩnh vực giáo dục và trường học. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Giảng viên phải đưa chi tiết nhà xuất bản vào bộ phận sách giáo khoa trước một ngày được xác định trước để sách được lên kệ trước khi học kỳ bắt đầu.
  • Bạn sẽ muốn bắt đầu thủ tục trong học kỳ cuối cùng của bạn trong một số tình huống.
  • Nhiều trường cao đẳng và đại học có hội chợ việc làm cho sinh viên vào đầu học kỳ, hoặc bạn có thể liên hệ với văn phòng hỗ trợ tài chính tại trường đại học của bạn.
  • Các khóa học đại học này kéo dài 180 ngày và được tính là một học kỳ nghiên cứu độc lập.
  • Nếu không, hãy giữ chúng và thay thế chúng trước khi học kỳ thứ hai bắt đầu.

3. Từ đồng nghĩa

Từ vựng Nghĩa
Term Ví dụ, học phí là một mục quan trọng trong hóa đơn học kỳ, nhưng không có lệ phí cho nền giáo dục mong muốn hơn nhiều mà anh ta nhận được bằng cách liên kết với những người bạn đồng trang lứa được trau dồi nhất.
An academic year Một học kỳ là khoảng thời gian mà các trường học, cao đẳng và đại học sử dụng để đo lường số lượng học tập.
Quarter Học kỳ bắt đầu từ ngày 24 tháng 6 năm 2021

4. Từ vựng liên quan đến Semester trong Tiếng Anh

Từ vựng Nghĩa
Take an exam/Sit an exam Thi, kiểm tra
A competitive environment Môi trường cạnh tranh
Cram Luyện thi (theo cách học nhồi nhét)
Get/Be awarded a scholarship Được nhận học bổng
Hand in your work Nộp bài tập
Doctor of Science Tiến sĩ Khoa học
Academic Rank/Academic title Học hàm
Baccalaureate Tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng từ "Học kỳ" trong Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc bạn học Tiếng Anh thành công!

1