Xem thêm

Hệ thống bài tập tiếng Anh lớp 8 đầy đủ nhất có kèm đáp án: Tổng hợp kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 8

Chào mừng các em học sinh đến với hệ thống bài tập tiếng Anh lớp 8 đầy đủ nhất! Để giúp các em nhanh chóng và hiệu quả hơn trong việc ôn luyện, VUS đã...

Bài tập tiếng anh lớp 8

Chào mừng các em học sinh đến với hệ thống bài tập tiếng Anh lớp 8 đầy đủ nhất! Để giúp các em nhanh chóng và hiệu quả hơn trong việc ôn luyện, VUS đã tổng hợp toàn bộ các dạng bài tập tiếng anh lớp 8 theo chương trình học cấp THCS. Mỗi dạng bài tập đều có đính kèm đáp án chi tiết, giúp các em tự kiểm tra và đánh giá năng lực của mình, cũng như hạn chế sai lầm không đáng có. Trước khi bắt tay vào giải bài tập, hãy cùng VUS điểm lại một số kiến thức trọng tâm và cơ bản của chương trình học tiếng anh lớp 8 .

Các kiến thức cần nắm khi làm bài tập tiếng Anh lớp 8

Để có thể giải nhuần nhuyễn những dạng bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 8, các em cần nắm vững các kiến thức trọng tâm sau:

  • Danh động từ (Gerund) và động từ chỉ sở thích (Verbs of liking)
  • So sánh hơn (Comparative)
  • Mạo từ (Articles)
  • Should và have to
  • Câu đơn và câu ghép (Simple sentences and compound sentences)
  • Câu phức (Complex sentences)
  • Thì hiện tại đơn (Present simple)
  • Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
  • Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
  • Thì quá khứ đơn (Past simple)
  • Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous)
  • Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
  • Câu điều kiện loại 1, loại 2 (First conditional and second conditional)
  • Liên từ chỉ nguyên nhân, kết quả (Causal conjunctions)
  • Câu bị động (Passive voice)
  • Câu tường thuật (Reported speech)

Trên đây là những kiến thức trọng tâm cả năm mà các em cần phải nắm trước khi giải bài tập. Khi các em đã nắm vững lý thuyết, các em sẽ tự tin hơn khi đối mặt với các bài tập khó, hiểu rõ yêu cầu của đề bài và tìm ra cách giải quyết vấn đề một cách logic nhất.

Bài tập tiếng anh lớp 8

Trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 8 đầy đủ nhất hiện nay

Dưới đây là trọn bộ bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 8 bám sát chương trình học hiện nay. Mỗi bài tập đều có đáp án chi tiết bên dưới, giúp các em cải thiện và phát hiện lỗi sai trong quá trình làm bài, từ đó tìm hướng khắc phục và xây dựng nền tảng vững chắc hơn cho tương lai.

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Danh động từ

Yêu cầu: Viết lại động từ được thêm -ing

  1. play
  2. sit
  3. have
  4. chat
  5. go
  6. win
  7. run
  8. tidy
  9. lose
  10. clean

Đáp án:

  1. playing
  2. sitting
  3. having
  4. chatting
  5. going
  6. winning
  7. running
  8. tidying
  9. losing
  10. cleaning

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Động từ chỉ sở thích

Yêu cầu: Sắp xếp các từ để tạo thành câu

Ví dụ: like / early / don’t / getting / up / I.

→ I don’t like getting up early.

  1. enjoys / Everyone / presents / getting. → __.

  2. learning / Sue / on / new / is / languages / keen. → __.

  3. hates / My / karaoke / singing / sister. → __.

  4. taking / my / love / photos / I / friends / of. → __.

  5. are / monuments / interested / visiting / My / in / ancient / parents. → __.

  6. is / at / making / friend / My / good / models. → __.

Đáp án:

  1. Everyone enjoys getting presents.
  2. Sue is keen on learning new languages.
  3. My sister hates singing karaoke.
  4. I love taking photos of my friends.
  5. My parents are interested in visiting ancient monuments.
  6. My friend is good at making models.

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Mạo từ

Yêu cầu: Chọn đáp án đúng. (Lưu ý: 'x' có nghĩa là không có mạo từ)

  1. We are looking for __ place to spend __ night. A. the / the B. a / the C. a / a D. the / a

  2. Please turn off __ lights when you leave __ room. A. the / the B. a / a C. the / a D. a / the

  3. We are looking for people with__ experience. A. the B. a C. an D. x

  4. Would you pass me__ salt, please? A. a B. the C. an D. x

  5. Can you show me __ way to __ station? A. the / the B. a / a C. the / a D. a / the

  6. She has read__ interesting book. A. a B. an C. the D. x

  7. You’ll get __ shock if you touch__ live wire with that screwdriver. A. an / the B. x / the C. a / a D. an / the

  8. Mr. Smith is__ old customer and __ honest man. A. an / the B. the / an C. an / an D. the / the

  9. __ youngest boy has just started going to__ school. A. a / x B. x / the C. an / x D. the / x

  10. Do you go to__ prison to visit him? A. the B. a C. x D. an

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. D
  4. B
  5. C
  6. A
  7. A
  8. A
  9. B
  10. C

Bài tập tiếng Anh lớp 8: So sánh hơn

Yêu cầu: Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn

  1. My sister is _____ (old) me.
  2. Cars are _____ (fast) bicycles.
  3. 0/10 is_____ (bad) 1/10.
  4. The River Nile is _____ (long) the River Thames.
  5. Egypt is _____ (hot) Scotland.
  6. The cinema is _____ (expensive) the swimming pool.

Đáp án:

  1. older than
  2. faster than
  3. worse than
  4. longer than
  5. hotter than
  6. more expensive than

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Câu bị động

Yêu cầu: Viết lại câu sử dụng dạng bị động của thì hiện tại đơn

  1. They produce coffee in Brazil. → Coffee _____
  2. They don’t allow children in this club. → Children _____
  3. They speak French in Belgium. → French _____
  4. They don’t lock these doors until ten. → These doors _____
  5. Where do they keep the animals? → Where __ the animals__ ?
  6. When do they take the rubbish? → When _____ ?
  7. How do they make paper? → How _____?
  8. Which music festivals do they hold in your country? → Which _____?

Đáp án:

  1. Coffee is produced in Brazil.
  2. Children are not allowed in this club.
  3. French is spoken in Belgium.
  4. These doors are not locked until ten.
  5. Where are the animals kept?
  6. When is the rubbish taken?
  7. How is paper made?
  8. Which music festivals are held in your country?

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Câu tường thuật

Yêu cầu: Chuyển các câu sau thành câu tường thuật

  1. “I won’t see you tomorrow”, she said.
  2. “She’s living in Paris for a few months”, she said.
  3. “I visited my parents at the weekend”, she told me.
  4. “She hasn’t eaten sushi before”, she said.
  5. “I hadn’t travelled by underground before I came to London”, she said.
  6. “Where is he?” she asked me.
  7. “What are you doing?” she asked me.
  8. “Why did you go out last night?” she asked me.
  9. “Who was that beautiful woman?” she asked me.
  10. “How is your mother?” she asked me.

Đáp án:

  1. She said that she wouldn't see me the next day.
  2. She said that she had been living in Paris for a few months.
  3. She told me that she had visited her parents at the weekend.
  4. She said that she hadn't eaten sushi before.
  5. She said that she hadn't travelled by underground before she came to London.
  6. She asked me where he was.
  7. She asked me what I was doing.
  8. She asked me why I had gone out last night.
  9. She asked me who that beautiful woman was.
  10. She asked me how my mother was.

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Câu điều kiện loại 1, loại 2

Yêu cầu: Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. If you (sell) your bike, you (get) a lot of money.
  2. If we (arrive) late, we (miss) the film.
  3. I (be) angry if Emily (not wait) for me.
  4. If you (lose) that watch, we (not buy) you a new one.
  5. If I (know) how to do these maths exercises, I (finish) my homework tonight.
  6. If my brother (not be) a journalist, he (not meet) and write about famous people.
  7. Jeremy (have) more money if he (work) part time.
  8. My brother (not eat) at home very often if he (get) that job in the restaurant.

Đáp án:

  1. sell / will get
  2. arrive / will miss
  3. will be / doesn't wait
  4. lose / won't buy
  5. knew / would finish
  6. weren't / wouldn't meet
  7. would have / worked
  8. doesn't eat / gets

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Cấu trúc "should"

Yêu cầu: Điền should hoặc shouldn’t vào chỗ trống trong câu để phù hợp

  1. I __ (eat) any more chocolate. I’ll feel sick.
  2. You __ (sit) so close to the TV. It’s bad for your eyes.
  3. That was very kind of him. You __ (write) a thank-you letter.
  4. You __ (touch) that. The paint is not completely dry yet.
  5. __ (I / stand) up or sit down?
  6. I don’t think they __ (go) out at night. It’s dangerous.

Đáp án:

  1. shouldn't eat
  2. shouldn't sit
  3. should write
  4. shouldn't touch
  5. Should I stand
  6. shouldn't go

Bài tập tiếng anh lớp 8

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành

Yêu cầu: Chia động từ trong ngoặc với các thì tương ứng

  1. We __ (buy) a guidebook when we were in the museum.
  2. That man __ (get) on the train ten minutes ago.
  3. We __ (be) on the coach for six hours now.
  4. How __ (you / feel) when you were at the top of the mountain?
  5. James __ (not travel) much.
  6. She __ (work) in Australia since 2015.

Đáp án:

  1. bought
  2. got
  3. have been
  4. did you feel
  5. doesn't travel
  6. has been working

Bài tập tiếng Anh lớp 8: Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Yêu cầu: Chia động từ trong ngoặc với các thì tương ứng

  1. We ____ here twice a year. (camp)
  2. Next weekend, we____ in tents. (sleep)
  3. Dad____ a fire at the moment. (build)
  4. We always ____ on a fire. (cook)
  5. It usually ____ in the mountains. (rain)
  6. It ____ now. (not rain)

Đáp án:

  1. camp here twice a year.
  2. will sleep in tents.
  3. is building a fire at the moment.
  4. cook on a fire.
  5. always rains in the mountains.
  6. isn't raining now.

Đó là tổng hợp những kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 8 đầy đủ nhất cho các em học sinh. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp các em ôn tập một cách hiệu quả và tự tin hơn trong việc nắm vững kiến thức tiếng Anh. Đừng quên theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều tài liệu ôn tập độc quyền và hữu ích nhé!

1