Xem thêm

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Tìm hiểu về thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn (Simple Present) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh, được sử dụng để diễn đạt các hành động lặp đi lặp lại, một...

Tìm hiểu về thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh, được sử dụng để diễn đạt các hành động lặp đi lặp lại, một lịch trình cố định, một sự thật hiển nhiên hay một sự việc diễn ra ở hiện tại. Dưới đây là các cách sử dụng và ví dụ cụ thể của thì hiện tại đơn lớp 8:

  • Mô tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại mang tính chất thường xuyên Ví dụ: Họ chơi quần vợt tại câu lạc bộ địa phương mỗi Chủ Nhật.

  • Mô tả hành động diễn ra theo một thời gian biểu rõ ràng Ví dụ: Cửa hàng đóng cửa lúc 8 giờ mỗi buổi tối.

  • Mô tả hành động, trạng thái, sự việc ở hiện tại Ví dụ: Quỳnh sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Mô tả một sự thật, một chân lý hiển nhiên Ví dụ: Cơ thể con người cần oxy để tồn tại.

  • Mô tả những sự việc diễn ra theo một lịch trình, kế hoạch Ví dụ: Chuyến tàu rời khỏi ga lúc 8 giờ 30 sáng mỗi sáng.

  • Mô tả những cảm giác, suy nghĩ và cảm xúc Ví dụ: Lan cảm thấy hạnh phúc khi cô ấy dành thời gian cho gia đình mình.

  • Mô tả hành động trong mệnh đề "If" của câu điều kiện loại 1 Ví dụ: Nếu Nam có đủ tiền, anh ấy sẽ mua một chiếc xe hơi mới.

Phương pháp nhận biết thì hiện tại đơn

Để nhận biết thì hiện tại đơn, bạn có thể dựa vào các trạng từ tần suất sau:

  • Always: Luôn luôn
  • Usually: Thường xuyên
  • Often: Thường xuyên
  • Frequently: Thường xuyên
  • Sometimes: Thỉnh thoảng
  • Seldom: Hiếm khi
  • Rarely: Hiếm khi
  • Hardly: Hiếm khi
  • Never: Không bao giờ
  • Generally: Nhìn chung
  • Regularly: Thường xuyên

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể nhận biết thì hiện tại đơn qua các cụm từ chỉ thời gian như:

  • Every + một khoảng thời gian (Every week, ...)
  • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (twice a week,..)
  • In + buổi trong ngày (in the afternoon, ...)

Cách sử dụng động từ trong thì hiện tại đơn

Đối với động từ thường, ta có các cấu trúc sau:

  • Khẳng định: S + V(s/ es) + ...
  • Phủ định: S + do/ does + not + Vo + ...
  • Nghi vấn: Do/ Does + S + Vo + ...?
  • Câu hỏi với WH: WH + do/ does + S + Vo + ...?

Đối với động từ to be, ta có các cấu trúc sau:

  • Khẳng định: S + am/is/are + N/ Adj
  • Phủ định: S + am/is/are + not + N/ Adj
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + N/ Adj ?
  • Câu hỏi với WH: Wh + am/is/are + S + ...?

Một số lưu ý đối với động từ trong thì hiện tại đơn

  • Thêm "es" vào sau các động từ có âm kết thúc là "o, s, ss, sh, ch, z và x"
  • Thay "y" bằng "i" sau đó thêm "es" cho động từ có âm kết thúc là phụ âm + "y"
  • Thêm "s" cho động từ có âm kết thúc là nguyên âm + "y"
  • Các trường hợp bất quy tắc
  • Thêm "s" cho các trường hợp còn lại

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 - Dạng 1

Yêu cầu: Viết lại câu với các trạng từ chỉ tần suất

  1. I don't go to bed at eleven. (often)
  2. He has a maths lesson in the morning. (always)
  3. We do homework before dinner. (hardly ever)
  4. That boy is late. (usually)
  5. I love Monday mornings. (never)
  6. My school starts at eleven. (sometimes)
  7. You play tennis after school. (often)
  8. I walk to school. (always)
  9. They go to a youth group. (on Fridays)
  10. Clara is unsociable. (sometimes)

Đáp án:

  1. I often go to bed at eleven.
  2. He always has a maths lesson in the morning.
  3. We hardly ever do homework before dinner.
  4. That boy is usually late.
  5. I never love Monday mornings.
  6. My school sometimes starts at eleven.
  7. You often play tennis after school.
  8. I always walk to school.
  9. They go to a youth group on Fridays.
  10. Clara is sometimes unsociable.

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 - Dạng 2

Yêu cầu: Đặt câu hỏi với các từ gợi ý

  1. How often / you and your friends / send text messages?
  2. Why / your dad / go to work / by bus?
  3. My cat / never / eat popcorn.
  4. He / sometimes / watch TV.
  5. your parents / live / near you?
  6. When / you / play the piano?

Đáp án:

  1. How often do you and your friends send text messages?
  2. Why does your dad go to work by bus?
  3. Does my cat never eat popcorn?
  4. Does he sometimes watch TV?
  5. Do your parents live near you?
  6. When do you play the piano?

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 - Dạng 3

Yêu cầu: Gạch chân dưới dạng đúng của động từ

  1. I have/has a music lesson on Fridays.
  2. David hates/shates shopping.
  3. Do/Does your mum understand Spanish?
  4. What do/does plants need?
  5. The Earth goes/go round the sun.
  6. Do/Does your dad goes/go to work by bus?
  7. They eat/eats popcorn.
  8. Ben and Clive play/plays badminton on Sundays.

Đáp án:

  1. I have a music lesson on Fridays.
  2. David hates shopping.
  3. Does your mum understand Spanish?
  4. What do plants need?
  5. The Earth goes round the sun.
  6. Does your dad go to work by bus?
  7. They eat popcorn.
  8. Ben and Clive play badminton on Sundays.

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 - Dạng 4

Yêu cầu: Hoàn thành câu với các từ để hỏi

  1. ___ is this actor?
  2. ___ is she from?
  3. ___ is her birthday?
  4. ___ is her nickname?
  5. ___ does she make a film?
  6. ___ do you like her?

Đáp án:

  1. Who is this actor?
  2. Where is she from?
  3. When is her birthday?
  4. What is her nickname?
  5. Why does she make a film?
  6. How do you like her?

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 - Dạng 5

Yêu cầu: Chuyển câu sau thành câu phủ định

  1. I go to bed at seven.
  2. He has a maths lesson this morning.
  3. We go to school seven days a week.
  4. The sun shines at night.
  5. I love Monday mornings.
  6. My school starts at eleven.

Đáp án:

  1. I don't go to bed at seven.
  2. He doesn't have a maths lesson this morning.
  3. We don't go to school seven days a week.
  4. The sun doesn't shine at night.
  5. I don't love Monday mornings.
  6. My school doesn't start at eleven.

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8 - Dạng 6

Yêu cầu: Viết câu cho bạn, gia đình và bạn bè của bạn sử dụng thì hiện tại đơn và các trạng từ chỉ tần suất

Ví dụ: go to discos => My parents never go to discos.

  1. Buy new clothes ____.
  2. Feel stressed ____.
  3. Talk about problems ____.
  4. Get good marks ____.
  5. Do some kind of sport ____.
  6. Chat online ____.

Đáp án:

  1. My parents often buy new clothes.
  2. I never feel stressed.
  3. We sometimes talk about problems.
  4. They usually get good marks.
  5. My family always does some kind of sport.
  6. You often chat online.

Thông qua bài viết này, VUS hy vọng rằng các em học sinh đã nắm vững kiến thức về thì hiện tại đơn lớp 8 thông qua việc giải các bài tập từ cơ bản cho đến nâng cao. Hãy thường xuyên ôn tập và áp dụng kiến thức này vào các bài tập và câu đố thực tế để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.

Nguồn ảnh: Link

1