Xem thêm

9 từ loại trong tiếng Anh: Chức năng và vị trí trong câu

Khi học tiếng Anh, chúng ta không thể không bắt gặp các từ loại như danh từ, động từ, thán từ,… Nếu như không biết định nghĩa của tất cả từ loại tiếng Anh, chắc...

Khi học tiếng Anh, chúng ta không thể không bắt gặp các từ loại như danh từ, động từ, thán từ,… Nếu như không biết định nghĩa của tất cả từ loại tiếng Anh, chắc chắn chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn trong quá trình học tập. Để giúp các bạn nắm vững toàn bộ từ loại trong tiếng Anh, Step Up sẽ diễn giải từng từ loại một trong bài này.

1. Định nghĩa từ loại trong tiếng Anh

Từ loại trong tiếng Anh (part of speech) là loại từ có chức năng, nhiệm vụ và vị trí cụ thể trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Có 9 từ loại chính trong tiếng Anh: Danh từ (Noun), Đại từ (Pronoun), Tính từ (Adjective), Động Từ (Verb), Trạng Từ (Adverb), Từ hạn định (Determiner), Giới từ (Preposition), Liên từ (Conjunction), Thán từ (Interjection).

từ loại trong tiếng anh

2. Vị trí của từ loại trong tiếng Anh

9 từ loại trong tiếng Anh có chức năng và cách sử dụng khác nhau.

Từ loại trong tiếng Anh Chức năng Ví dụ từ loại Ví dụ từ loại đặt trong câu Danh từ Noun Chỉ người, vật, điều gì Cars, bottles, flour, people, James, dedication, dogs… James is buying bottles and flour. James đang mua nhiều chai nước và bột mì. Đại từ Pronoun Thay thế danh từ, chỉ người I, you, he, she, they, we I think you need a break. Tớ nghĩ cậu cần nghỉ ngơi. Tính từ Adjective Dùng để mô tả Pretty, ugly, fast, slow, nice,… Susie thinks the cup is ugly but I think it is nice. Susie nghĩ chiếc cốc xấu nhưng tôi nghĩ nó đẹp. Động từ Verb Chỉ hành động, trạng thái Run, sleep, talk, sing, listen,… The cat is running towards food. Chú mèo đang chạy về phía đồ ăn. Trạng từ Adverb Mô tả động từ, tính từ Slowly, surely, immediately, successfully,… Harry talked slowly so everyone could understand him. Harry đã nói một cách chậm rãi để mọi người có thể hiểu cậu ấy. *Từ hạn định Determiner Chỉ số, lượng của danh từ A/an, some, many, the, these, those There is an apple on the desk. Có một quả táo trên cái bàn. Giới từ Preposition Liên kết với danh từ To, on, till, until, at, for, ago, from, but… I just ran from home to the bus station. Tôi vừa chạy từ nhà đến bến xe buýt. Liên từ Conjunction Nối câu, nối từ hoặc mệnh đề quan hệ And, but, or, whether…or…, so, because,… My sister doesn’t know whether she is going to the concert or not. Chị tớ không biết có đi đến buổi hòa nhạc hay không. Thán từ Interjection Dùng để cảm thán Wow, yeah, ouch,… Wow! That is amazing news! Wow! Đó quả là tin tốt!

3. 9 từ loại tiếng Anh thông dụng nhất

Mỗi từ loại trong tiếng Anh đóng vai trò và có vị trí khác nhau trong câu.

3.1. Danh từ

Danh từ là từ loại trong tiếng Anh chỉ người, vật, ý niệm, địa điểm, tên hành động. Trong này, Step Up đã chia ra 4 vị trí và vai trò chính của danh từ trong câu.

STT Vị trí và vai trò của danh từ trong tiếng Anh Ví dụ danh từ Ví dụ danh từ đặt trong câu
1 Trong câu, danh từ có thể đóng vai trò chủ ngữ, nằm ở đầu câu hoặc sau trạng ngữ (nếu có). At the moment Chi is sleeping. Ngay lúc này, Chi đang ngủ.
2 Vai trò thứ hai của danh từ là tân ngữ, vị trí sau động từ. My mother is having ramen. Mẹ tôi đang ăn .
3 Danh từ cũng có thể là tân ngữ đứng sau tính từ. It is a beautiful flower. Đó là một bông hoa đẹp.
4 Danh từ có thể là tân ngữ đứng sau từ hạn định. There are some people in the room. một số người trong căn phòng.

từ loại trong tiếng anh

3.2. Tính từ

Tính từ trong tiếng Anh dùng để chỉ trạng thái, mô tả, nhận xét về ai, cái gì hay điều gì.

STT Vị trí và vai trò của tính từ trong tiếng Anh Ví dụ tính từ Ví dụ tính từ đặt trong câu
1 Tính từ thường đứng ở trước một danh từ dùng để mô tả danh từ được nói đến đó. Kitkat is my favorite brand of candy. Kitkat là nhãn hiệu
1