Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: VOLUNTEER

Hãy thử tưởng tượng bạn đang sống trong một xã hội mà từ thiện là một thói quen phổ biến. Bạn đã từng tham gia vào các hoạt động từ thiện chưa? Những từ vựng...

Volunteer Hãy thử tưởng tượng bạn đang sống trong một xã hội mà từ thiện là một thói quen phổ biến. Bạn đã từng tham gia vào các hoạt động từ thiện chưa? Những từ vựng trong chủ đề Volunteer mà chúng ta sẽ tìm hiểu hôm nay sẽ rất hữu ích không chỉ trong kỳ thi THPT Quốc gia mà còn trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng điểm qua các từ vựng này nhé!

1 - Tổng hợp từ vựng về chủ đề Volunteer

Dưới đây là một tổng hợp đầy đủ các từ vựng về chủ đề từ thiện. Hãy cùng tìm hiểu!

Charity (n) - sự từ thiện

Charitable (a) - có tính từ thiện

Cognitive (a) - liên quan đến nhận thức

Community (n) - cộng đồng

Considerate (a) - ân cần, chu đáo

Considerable (a) - lớn về số lượng, kích thước, tầm quan trọng, v.v.

Disadvantaged (a) - thiệt thòi

Discrimination (n) - sự phân biệt

Dominance (n) - địa vị, thống trị

Donate (v) - quyên góp; (n) - người quyên góp

Dynamic (a) - năng động, năng nổ

Financial (a) - thuộc tài chính

Finance (n) - tài chính

Homeless (a) - vô gia cư

Honorable (a) - vinh dự

Illiteracy (n) - tình trạng mù chữ

Impoverished (a) - nghèo túng

Investment (n) - sự đầu tư

Martyr (n) - liệt sĩ

Meaningful (a) - có ý nghĩa

Meaningless (a) - vô nghĩa

Miserable (a) - khốn cùng, cùng cực

Motivation (n) - động lực

Pharmacy (n) - quầy thuốc

Priority (n) - sự ưu tiên

Privileged (a) - có đặc quyền

Prospect (n) - viễn cảnh

Purposefully (adv) - một cách có mục đích

Reckon (v) - tính đến, kể đến

Solitary (a) - cô độc

Symbiotic (a) - cộng sinh

Volunteer (n/v) - tình nguyện viên, (v) - tình nguyện

Voluntary (a) - tự nguyện

Voluntarily (adv) - một cách tự nguyện

Volunteerism (n) - sự tình nguyện

Volunteer

2 - Bài đọc ngắn về chủ đề volunteer

Tình nguyện, như một số người hiểu sai, có hàng loạt những người từ mọi tầng lớp và hoạt động, nhưng dữ liệu từ một phần khác của thế giới cho thấy điều ngược lại. Ví dụ, một cuộc khảo sát về việc ai tham gia vào hoạt động tình nguyện do Cục Thống kê Quốc gia (ONS) ở Vương quốc Anh tiến hành cho thấy những người ở các hộ gia đình có thu nhập cao còn có khả năng tham gia vào hoạt động tình nguyện hơn người khác. Ở Anh và Wales, 57% người trưởng thành có thu nhập hộ gia đình hàng năm trên £75.000 đã tham gia vào hoạt động tình nguyện trong 12 tháng trước ngày khảo sát. Họ gần gấp đôi cơ hội tham gia so với những người sống trong hộ gia đình có thu nhập hàng năm dưới £10.000.

Như bạn đã thấy, từ thiện không chỉ là một hoạt động phổ biến trong các tầng lớp xã hội, mà còn mang theo những ý nghĩa đáng trân trọng. Hãy để tâm sự từ lòng nhân ái lan tỏa và trở thành một tình nguyện viên tài giỏi với sự truyền cảm hứng vô tận!

Tham khảo nguồn: https://mini-ielts.com/

Volunteer

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã tìm hiểu được những từ vựng liên quan đến chủ đề Volunteer. Hãy cố gắng ghi nhớ tất cả những từ này để nâng cao vốn từ tiếng Anh của mình. Chúc bạn học tập và làm việc tốt!

1