Xem thêm

50+ từ vựng về Tết tiếng Anh và bài mẫu giới thiệu Tết hay

Tết Nguyên Đán, ngày lễ truyền thống mang ý nghĩa quan trọng đối với người Việt Nam. Hôm nay, IELTS LangGo sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng về Tết nguyên đán tiếng...

Tết Nguyên Đán, ngày lễ truyền thống mang ý nghĩa quan trọng đối với người Việt Nam. Hôm nay, IELTS LangGo sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh

Chỉ còn ít ngày nữa là Tết Quý Mão 2023, bạn đã chuẩn bị gì cho ngày lễ lớn nhất trong năm này chưa? Dù bận rộn đến mấy, đừng quên học từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh nhé.

Những khoảnh khắc quan trọng dịp Tết (Crucial moments)

Tết nguyên đán mang đến những khoảnh khắc quan trọng, như sum vầy bên người thân, nồi lẩu phảng phất khói hay đếm ngược đến thời khắc giao thừa. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về những khoảnh khắc đặc biệt trong Tết:

  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
  • Lunar calendar: Lịch Âm lịch
  • Before New Year’s Eve: Tất Niên
  • New Year’s Eve: Giao Thừa
  • New Year countdown: Đếm ngược đến thời khắc giao thừa
  • The New Year: Năm mới

Biểu tượng tiêu biểu ngày Tết (Typical symbols)

Ngày đầu năm mới được coi trọng và tổ chức linh đình tại hầu hết các nước. Tuy nhiên, Tết nguyên đán ở Việt Nam có những biểu tượng đặc sắc, mong muốn sự bình an và may mắn trong năm mới. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng Tết:

  • Lucky money: lì xì, tiền mừng tuổi
  • Altar: bàn thờ
  • Peach blossom: hoa đào
  • Apricot blossom: hoa mai
  • The kitchen god: Ông Táo
  • Calligraphy: thư pháp
  • Firecrackers: pháo
  • Fireworks: pháo hoa
  • First caller: người xông đất
  • Kumquat tree: cây quất
  • Red envelope: bao lì xì
  • Taboo: điều cấm kỵ
  • Ritual: nghi lễ
  • Dragon dance: múa rồng
  • Incense: hương (nhang, trầm)

Các hoạt động ngày Tết (Featured activities)

Khi Tết đến, người người nhà nhà lại "ngựa xe như nước, áo quần như nêm" để đi chơi, đi trẩy hội. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong ngày Tết:

  • To go to temple/pagoda to pray for: đi đền/chùa cầu …
  • To go to flower market: đi chợ hoa
  • To visit relatives and friends: thăm họ hàng và bạn bè
  • To exchange greetings and best wishes: chúc tết nhau
  • To decorate the house: trang trí nhà cửa
  • To wear new clothes: mặc quần áo mới
  • To play cards: đánh bài
  • Spring festival: hội xuân
  • Family reunion: đoàn tụ gia đình
  • To worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên

Các món ăn ngày Tết (Signature Foods)

Tết luôn gắn liền với những mâm cỗ ngon miệng được trang trí đẹp mắt. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về các món ăn đặc trưng trong ngày Tết:

  • Banquet: Bữa tiệc/cỗ
  • Betel: Trầu cau
  • Boiled chicken: Gà luộc
  • Chung Cake / Sticky Square Cake: Bánh Chưng
  • Dried bamboo shoots: Măng khô
  • Dried candied fruits: Mứt
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Five - fruit tray: Mâm ngũ quả
  • Jellied meat: Thịt đông
  • Lean pork paste: Giò lụa
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Pickled onion: Dưa hành
  • Pickled small leeks: Củ kiệu
  • Pig trotters: Chân giò
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
  • Sticky rice: Gạo nếp
  • Vegetable pickles: Dưa muối
  • Vietnamese sausage: Giò chả
  • Coconut: Dừa
  • Mango: Xoài
  • Watermelon: Dưa hấu
  • Papaya: Đu đủ

Tết là dịp để quây quần bên gia đình và tận hưởng những giây phút sum vầy. Hy vọng bộ từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tự tin về nét văn hóa đặc trưng của nước ta đến bạn bè quốc tế.

Tết Nguyên Đán Tổng hợp từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh 2023

1